1. T

    ok cam on ban nhe

    ok cam on ban nhe
  2. T

    Hỏi đáp Thời buổi dịch giã nên đi Nhật không?

    Thời buổi dịch giã căng như dây đàn thế này, Việt nam chắc an toàn nhất các bác ạ. Em đang chờ để đi Nhật xuất khẩu lao động, mà tình hình dịch thế này sợ vãi mật, vừa muốn đi sớm kiếm tiền sớm mà về, lại vừa muốn ở việt nam. Có ai rơi vào hoàn cảnh éo sờ le giống em không nhỉ? =)) chữ nghĩa...
  3. T

    Tiếng Nhật Câu chuyện về quả mận và hoa đào 梅と桜のお話

    梅と桜のお話 日本に梅がもたらされたのは、奈良時代、遣唐使が薬用として持ち帰ったのが最初のようです. この時代、花といえば梅を指しました. 当時、梅は中国の文人たちに大変愛されていた花でしたから、中国文化を理想としていた当時の日本人にとって、梅こそ花の代名詞でした. しかし、平安時代に入り、 "かな" が作られ、遣唐使が廃止されると、時代に国風文化と言われる独自の文化が形成されていきます. それについて、梅よりも昔から日本の山野に原生していた桜が尊ばれるようになり、やがて梅は桜と交代しました. このように桜が国花とされるようになったのは、国風文化の発展と密接な関係があったの...
  4. T

    ok ban. minh bi loi, de minh chinh sua lai. cam on ban nhe

    ok ban. minh bi loi, de minh chinh sua lai. cam on ban nhe
  5. T

    Tiếng Nhật 4月の行事 :お花見 - Sự kiện tháng 4: Ngắm hoa

    お花見 桜が咲く季節になると、家族や仲間、会社の同僚が桜の木の下に集まって、お弁当を広げて、お酒を飲んだり、歌を歌ったり.. こんな光景が日本の至る所で繰り広げられます. これが日本の伝統行事 "お花見" なのです. たぶんこんな風習は、日本でしか見られないのではないでしょうか. 花見が盛んに行われるようになったのは、江戸時代の元禄のころからだと言われています. 花見には金持ちも貧乏人もありません. それぞれが集団を作り弁当を持って出かけ、飲んで食って大騒ぎをします...
  6. T

    Tiếng Nhật Các ví dụ ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật

    Các ví dụ ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật: 素敵ですね. Tuyệt vời nhỉ. さようなら! 元気でね! Tạm biệt! Mạnh khỏe nhé! 行きますよ. Tôi đi đây. それはだめだよ. Việc đó không được đâu. 彼は作家ですよ. Anh ấy là nhà văn đấy. ここは暑くて我慢できないわ. Ở đây nóng quá chả chịu nổi. だからさ、家出をしたんだよ. Vì vậy ý mà, tôi đã bỏ nhà ra đi...
Back