1. AnnaNgo1503

    Muốn dạy tiếng Trung để tích lũy kinh nghiệm mà không có chứng chỉ sư phạm. Buồn thiệt! T_T

    Muốn dạy tiếng Trung để tích lũy kinh nghiệm mà không có chứng chỉ sư phạm. Buồn thiệt! T_T
  2. AnnaNgo1503

    Cám ơn em nhé ^^

    Cám ơn em nhé ^^
  3. AnnaNgo1503

    Em ơi, chị gửi gmail rồi, em check mail nhé ^^, với lại chỉnh sửa lại định dạng nhé. Chị ko rõ...

    Em ơi, chị gửi gmail rồi, em check mail nhé ^^, với lại chỉnh sửa lại định dạng nhé. Chị ko rõ định dạng thế nào nên để nguyên xi theo truyện luôn.
  4. AnnaNgo1503

    Í, hạn chót là khi nào nè? Với lúc làm xong gửi lại cho em thế nào? Lâu rồi ko vô đây, nên hơi...

    Í, hạn chót là khi nào nè? Với lúc làm xong gửi lại cho em thế nào? Lâu rồi ko vô đây, nên hơi lú. Hihi ^^
  5. AnnaNgo1503

    Truyện thể loại nào vậy bạn? Hiện tại mình cũng đang rảnh, bạn gửi cho mình xem nhé. Có chút...

    Truyện thể loại nào vậy bạn? Hiện tại mình cũng đang rảnh, bạn gửi cho mình xem nhé. Có chút kinh nghiệm dịch, hy vọng có thể giúp được bạn. ^^
  6. AnnaNgo1503

    Toàn Quốc Cần Editor Làm Thời Gian Ngắn 5000 Xu/chương

    Bạn ơi, trước cũng có dịch truyện qua, không biết mình còn ứng tuyển được không?
  7. AnnaNgo1503

    Toàn Quốc Tuyển editor lương cao 700k/1 tháng

    Mình muốn ứng tuyển, còn nhận không ạ?
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 在, 正, 正在 trong tiếng Trung

    Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ 正 正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại đang". Ví dụ: 我们现在 正 想这个问题. Wǒmen xìanzài zhèng xiǎng zhège wèntí. Hiện tại chúng tôi ngay bây giờ đang suy nghĩ về vấn đề này. 正 còn có nghĩa là...
  9. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 告诉 gàosù, 讲 jiǎng, 说 shuō trong tiếng Trung

    告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. 讲 (jiǎng) 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản. 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện. Ví dụ...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 可以 kěyǐ,可能 kěnéng,能 néng

    Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ. 可以 (kěyǐ) 可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép." Ví dụ 我 可以 在 这儿 站 Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn Tôi có thể (được phép, có...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 会, 要 và 将

    Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] . 会 Hình thức thông tục nhất là sử dụng chữ 会 [hùi] . Ví dụ 已经 十 点 了, 他 还 会 来 吗? Yǐjīng shí diǎn le, tā hái hùi lái ma? Bây giờ đã là mười giờ rồi. Anh ấy có đến...
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 得 trong tiếng Trung

    Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得? Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau: K hi bạn muốn mô tả các hành động theo thông lệ (customary actions). Nói cách khác, khi bạn muốn nói ai đó thường làm điều gì đó như thế nào. Cấu...
  13. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 着 trong tiếng Trung

    Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối rối hơn khi đem nó so sánh với 在 với ý nghĩa "đang diễn ra". Cùng mình tìm hiểu nhé! Tổng quan 着 như trợ từ động thái (Aspect Particle - 动态 助词)...
  14. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
  15. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 了 trong tiếng Trung

    Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
Back