Tên của bạn có ý nghĩa gì? Con gái: 1. An – Mong một cuộc sống an lành, bình yên. 2. Ân – Sống ân tình, biết trước sau và luôn chu đáo với gia đình, người thân. 3. Anh – Nhanh nhẹn, thông minh và luôn nổi bật, thành công trong cuộc sống. 4. Chi – Xinh xắn, nhẹ nhàng và vui tươi, tràn nhựa sống như cỏ cây. 5. Châu – Con gái được xem như châu ngọc, cục vàng của cả nhà và mong bé sẽ thật xinh đẹp và thành công sau này. 6. Dung – Có tấm lòng bao dung và dáng vẻ xinh xắn, đáng yêu. 7. Diệp – Tính tình đằm thắm, dịu dàng. 8. Dương – Nổi bật và xinh đẹp như ánh bình minh. 9. Giang – Nhẹ nhàng, ngọt ngào như dòng sông nhỏ. 10. Hà – Có thể hiểu là dòng song hoặc vũ trụ bao la. Nói cách khác con là điều vĩ đại và tuyệt vời nhất đối với cha mẹ. 11. Hạ - Một mùa hè mát mẻ và luôn căng trài nhựa sống. 12. Hạnh – Sẽ là một người con gái đức hạnh, tính tình dịu hiền và có tấm lòng vị tha. 13. Hương – Thơm ngát như hương hoa, có ý sau này sẽ là một người sống tốt, được nhiều người biết đến và yêu quý. 14. Kim – Ý chỉ con gái là vàng, là bạc của cha mẹ và mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, giỏi giang. 15. Khánh – Có nghĩa là những dịp mừng lễ lớn, hoặc gặp nhiều may mắn, cũng có thể hiểu là cha mẹ mong tương lai con tốt đẹp và tiến xa như tiếng chuông ngân vang. 16. Linh – Như chiếc chuông nhỏ, luôn đáng yêu, vô tư như thế. 17. Loan – Là tên của loài chim quý (con mái của chim Phượng), mang hình ảnh cao sang, quyền quý. 18. Minh – Thông minh, sáng lạng, tương lai tươi sáng, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống. 19. Mai – Loài hoa đặc trưng của mùa xuân, là niềm vui, niềm hy vọng của gia đình. 20. Mi (My) – Tên một loài chim với tiếng hót hay, tượng trưng cho sự hạnh phúc, tự do. 21. Mỹ - Nét đẹp, cái đẹp, sự hoàn hảo. 22. Nghi – Đoan trang, lễ nghĩa. 23. Như – Mọi sự như ý. 24. Ngân – Quí báu, sung túc, giàu có; âm thanh vui vẻ. 25. Nga – Dung nhan xinh đẹp, mỹ miều. 26. Ngọc – Bảo vật quí hiếm. 27. Nhung – Êm ái và mượt mà, tượng trưng cho sự cao sang, đài các. 28. Nhi – Đứa con bé bỏng, đáng yêu. 29. Nguyệt – Vầng trăng sáng hiền dịu và xinh đẹp. 30. Nhàn – Thanh thản, không lo nghĩ, ý chỉ cuộc sống sau này luôn được sung sướng và an nhàn. 31. Nguyên – Hướng về nguồn cội và gốc gác; vẹn nguyên và thủy chung. 32. Oanh – Tên một loài chim quí, nhỏ nhắn và xinh đẹp. 33. Phương – Hướng về chân trời, biểu hiện cho sự tập trung, kiên định, hướng tới mục tiêu. 34. Phượng (Phụng) – Tên loài chim cao quí trong truyền thuyết, biểu hiện cho đức hạnh, vẻ duyên dáng, thanh nhã. 35. Quyên – Tên một loài chim mùa hè, là biểu tượng của khát vọng tình yêu, hạnh phúc. 36. Quỳnh – Viên ngọc quí, hay là một loài hoa quí nở về đêm, mang lại sự may mắn và hạnh phúc. 37. Quân – Chín chắn, mạnh mẽ, là con người của chính nghĩa. 38. Sa – Mềm mại và mỏng manh như tơ. 39. San – Vững chãi như núi. 40. Uyên – Học cao hiểu rộng, thông minh, tài trí. 41. Tâm – Tấm lòng nhân ái, là một con người sống thanh cao, tốt bụng và hiền lành. 42. Thảo – Bền bỉ và căng tràn sức sống như cây cỏ. 43. Thi (Thy) – Nét đẹp và duyên dáng tựa một áng thơ. 44. Thu – Đẹp hiền dịu như mùa thu. 45. Thư – Thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ. 46. Thủy – Mềm mại, hiền hòa như dòng nước mát trong. 47. Trang – Người con gái nết na, đoan trang, tiết hạnh. 48. Trà – Một loài hoa thơm và đẹp. 49. Trúc – Loại cây quân tử, nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ và cương trực. 50. Tuyền – Dòng sông đẹp và xanh mát. 51. Vân – Đám mây trời tự do, tự tại. 52. Vy (Vi) – Loài hoa hồng leo đẹp và tràn đầy sức sống. 53. Xuân – Mùa xuân, mùa của sự sống sinh sôi, nảy nở, mùa của hy vọng và hạnh phúc. 54. Yên – Bình yên và an bình trong cuộc đời. 55. Yến – Tên loài chim quí, tượng trưng cho sức sống dẻo dai, vượt qua phong ba bão táp nhưng cũng rất mềm mại, và uyển chuyển. Con trai: 1. Minh: Sáng láng, thông minh 2. Nam: Phương nam, mạnh mẽ 3. Nghĩa: Sống có trước sau, hướng thiện 4. Nguyên: Nguồn gốc, nơi bắt đầu/ bình nguyên, miền đất rộng lớn 5. Phong: Ngọn gió khoáng đạt, mạnh mẽ 6. Quân: Khí chất như quân vương 7. Quang: Sáng sủa, vẻ vang 8. Quốc: Đất nước 9. Thái: Đầy đủ, thanh nhàn 10. Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô 11. Thành: Thành đạt, thành công 12. Thiên: Khí chất xuất chúng 13. Thịnh: Sung túc, hưng thịnh 14. Trung: Trung hậu, son sắt 15. Sơn: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi 16. Việt: Ưu việt, xuất chúng 17. Anh: Thông minh, sáng sủa 18. Bách: Mạnh mẽ, vững vàng 19. An: Bình an, yên ổn 20. Bảo: Vật báu, đồ quý giá 21. Cường: Mạnh mẽ, đầy uy lực 22. Đức: Nhân nghĩa, hiền đức 23. Dũng: Mạnh mẽ, anh dũng 24. Dương: Biển cả rộng lớn, mặt trời rực rỡ 25. Đạt: Thành đạt, vẻ vang 26. Duy: Thông minh, sáng láng 27. Hải: Biển cả rộng lớn, mạnh mẽ 28. Hiếu: Có hiếu với cha mẹ 29. Hoàng: Quý phái, xuất chúng 30. Huy: Ánh sáng, điều tốt đẹp 31. Hùng: Mạnh mẽ, hùng dũng 32. Khải: Niềm vui, chiến thắng 33. Khang: Phú quý, hưng thịnh 34. Khánh: Niềm vui 35. Khoa: Vinh quy, đỗ đạt 36. Khôi: Khôi ngô, tuấn tú 37. Kiên: Kiên cường, mạnh mẽ 38. Lâm: Cây rừng vững chãi 39. Long: Loài rồng linh thiêng, mạnh mẽ 40. Vũ: Mưa, sức mạnh phi thường PS: Còn bạn, ba mẹ đặt tên cho bạn với ý nghĩa như thế nào?