Writing Practice Translate the following into English by putting the given words and phrases in the right order. 1. Sống ở thành phố đắt đỏ hơn sống ở miền quê. (than/ is/ living in the country/ more expensive/ living in the city) 2. Bằng cách tự học, bạn có thể thực hành cách lập luận. (you/ by learning/ can practice/ by yourself/ reasoning) 3. Trước khi đi cắm trại, bạn nên kiểm tra thời tiết trước đã. (check/ before/ the weather/ you should/ going camping/ first) 4. Chúng ta nên chuẩn bị sẵn sàng phòng bất cứ thảm họa thiên nhiên nào có thể xảy ra. (any possible/ be prepared for/ natural disasters/ we should) 5. Những vấn đề môi trường không được giải quyết có thể đe dọa tương lai của chúng ta. (may threaten/ unsolved/ our future/ environmental problems) 6. Chúng ta bị ảnh hưởng bởi những người trẻ tuổi hơn cũng như là những người lớn tuổi hơn. (younger people/ are influenced by/ older people/ we/ as well as) 7. Người ta học được những bài học quan trọng nhất vào thời thơ ấu. (in their childhood/ learn/ the most important/ people/ lessons) 8. Người ta có thể tìm thấy mục tiêu của mình trong cuộc sống bằng cách làm công việc của mình. (in life/ people/ their goals/ by doing/ may find/ their jobs) 9. Thanh thiếu niên dành nhiều thời gian với bạn bè hơn là với cha mẹ (than/ with their friends/ adolescents/ with their parents/ spend more time) 10. Ngày nay người ta quá quan tâm đến cuộc sống riêng tư của những người nổi tiếng. (too/ people are/ nowadays/ celebrities 'private lives/ interested in) Đáp Án Bấm để xem 1. Living in the city is more expensive than living in the country. 2. By learning by yourself, you can practice reasoning. 3. Before going camping, you should check the weather first. 4. We should be prepared for any possible natural disasters. 5. Unsolved environmental problems may threaten our future. 6. We are influenced by younger people as well as older people. 7. People learn the most important lessons in their childhood. 8. People may find their goals in life by doing their jobs. 9. Adolescents spend more time with their friends than with their parents. 10. Nowadays, People are too interested in celebrities' private lives.
3. Before going camping you should check the weather first. 4. We should be prepared for any possible natural disasters. 7. People learn the most important lessons in their childhood.
1. Sống ở thành phố đắt đỏ hơn sống ở miền quê. (than/ is/ living in the country/ more expensive/ living in the city) - Living in the city is more expensive than living in the country. 3. Trước khi đi cắm trại, bạn nên kiểm tra thời tiết trước đã. (check/ before/ the weather/ you should/ going camping/ first) Before going camping, you should check the weather first. 4. Chúng ta nên chuẩn bị sẵn sàng phòng bất cứ thảm họa thiên nhiên nào có thể xảy ra. (any possible/ be prepared for/ natural disasters/ we should) - We should be prepared for any possible natural disasters 5. Những vấn đề môi trường không được giải quyết có thể đe dọa tương lai của chúng ta. (may threaten/ unsolved/ our future/ environmental problems) - Environmental problems unsolved may threaten our future. 6. Chúng ta bị ảnh hưởng bởi những người trẻ tuổi hơn cũng như là những người lớn tuổi hơn. (younger people/ are influenced by/ older people/ we/ as well as) - We are influenced by younger people as well as older people. 7. Người ta học được những bài học quan trọng nhất vào thời thơ ấu. (in their childhood/ learn/ the most important/ people/ lessons) - People learn the most important lessons n their childhood. 8. Người ta có thể tìm thấy mục tiêu của mình trong cuộc sống bằng cách làm công việc của mình. (in life/ people/ their goals/ by doing/ may find/ their jobs) - People may find their goals in life by doing their jobs. 9. Thanh thiếu niên dành nhiều thời gian với bạn bè hơn là với cha mẹ (than/ with their friends/ adolescents/ with their parents/ spend more time) - Adolescents spend more time with their friends than with their parents. 10. Ngày nay người ta quá quan tâm đến cuộc sống riêng tư của những người nổi tiếng. (too/ people are/ nowadays/ celebrities 'private lives/ interested in) - Nowadays people are interested in celebrities' private lives too.