Tiếng Anh Viết luận tiếng Anh: Các biện pháp bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi An Nam, 7 Tháng chín 2021.

  1. An Nam

    Bài viết:
    185
    In about 140 words, write a paragraph about the measures of protecting endangered animals.

    (Viết một đoạn văn khoảng 140 từ về các biện pháp để bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng)

    * Sample writing:

    There are a number of measures that should be taken to protect endangered animals. Firsly, we should learn about endangered species in our world to know how interesting and important they are. Teching our friends and family to know about the wonderful wildlife plays an important part in protecting animals that are in danger. Secondly, the goverments all over the world should open as many national parks and wild-life preserves as possible. Therefore, animals will have a suitable habitat to survive and good condition to grow when they can be kept in a natural and safe environment. Moreover, each nation should impose more serious punishment to prevent people from peaching rare and valuable animals. Besides, we should make our environment friendly by recycling and buying sustanable products instead of purchasing products made from endangered species. In conclusion, if we take actions to protect endangered animals, our life will be come better.

    * Vocabulary:

    - Measure (n) ~method: A way of achieving something, or a method for dealing with a situation: Biện pháp

    Example: What measures can we take to avoid terrorism? (Chúng ta có thể thực hiện những biện pháp gì để tránh được khủng bố)

    - Take measures/ adopt measures/ implement measures: Thực hiện/ tiến hành biện pháp

    - Endangered (adj) : Có nguy cơ tuyệt chủng (động thực vật)

    - Endangered birds/ plants/ species: Animals or plants that may soon not exist because there are very few now alive: Những loài có nguy cơ tuyệt chủng

    - Wildlife (n) : Animals, birds, insects, etc. That are wild and live in a natural environment: Chim thú hoang dã, giới hữu sinh, động vật hoang dã

    Example: A wildlife habitat: Môi trường sống hoang dã; a wildlife sanctuary: Khu bảo tồn động vật hoang dã

    - Wildlife conservation: Sự bảo tồn động vật hoang dã

    - Play an important part/ role in: Đóng vai trò quan trọng

    - To be in danger: Đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng~on the brink of extinction

    - Animals in danger of extinction: Những động vật có nguy cơ tuyệt chủng

    - Nationla park: Vườn quốc gia

    - Sustainable (adj) : Bền vững

    - Habitat (n) : The place where a particular type of animal or plant is normally found: Môi trường sống

    - Survive (v) : Sống sót, tồn tại

    - Condition (n) : Điều kiện, tình trạng

    - Environment (n) : Môi trường

    - Impose (v) : Áp dụng

    - Punishment (n) : Hình phạt

    - Poach (v) : Săn trộm, câu trộng

    - Rare animals (n) : Động vật quý hiếm

    * Phần dịch:

    Có nhiều biện pháp nên được thực hiện để bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Trước tiên, chúng ta nên học về những loài có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới để biết được cúng qua trọng và tuyệt vời như thế nào. Dạy cho những người bạn và gia đình của chúng ta biết về thế giới động vật hoang dã, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ động vật đang gặp nguy hiểm. Thứ hai, chính phủ khắp thế giới nên mở nhiều khu vườn quốc gia và khu bảo tồn động vật hoang dã. Vì vật, động vật sẽ có môi trường sống bền vững để tồn tại và điều kiện tốt để phát triển khi chúng được ở một môi trường an toàn và tự nhiên. Hơn nữa, mỗi quốc gia nên áp dụng nhiều hình phạt nghiêm khắc hơn để ngăn chặn con người săn trộm động vật quý hiếm. Ngoài ra, chúng ta nên làm cho môi trường của chúng ta trở nên thân thiện bằng việc tái chế và mua những sản phẩm bền vững thay vì mua những sản phẩm được làm từ động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Tóm lại, nếu cúng ta hành động để bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng thì cuộc sống của chúng ta sẽ trở nên tốt hơn.
     
    Admin, AishaphuongNguyên Vĩ Thu Thu thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...