A. Hẹn liên lạc 1. Please do not hesitate to contact me via.. Đừng ngần ngại liên hệ với tôi qua.. 2. Please reply once you have the chance to.. Xin hãy hồi âm ngay khi bạn đã.. 3. I look foward to hearing from you soon. Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn B. Kết thúc email 1. Best regards 2. Warm regards 3. Yours sincerely 4. Your faithfully C. Đề cập đến tài liệu đính kèm 1. Please find attached.. Xin lưu ý đến.. đã được đính kèm trong email 2. I am sending you.. as an attachment. Tôi đã đính kèm.. 3. You will find reports attached to this email Các báo cáo được đính kèm trong email này. D. Mở đầu + lý do viết email Dear Mr. Tom I am writing to you regarding.. Tôi viết email này để liên hệ về vấn đề.. I am writing to you on behalf of.. Tôi thay mặt.. viết email này. E. Xin lỗi người nhận email 1. We regret / are sorry to inform you that.. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng.. 2. Please accept our sincere apologies for.. Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi về 3. We truly understand and apologize for.. Chúng tôi hoàn toàn hiểu và xin lỗi về.. F. Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu 1. I would appreciate it if.. Tôi rất cảm kích nếu.. 2. Would you mind? Would you be so kind as to? Xin ông/bà vui lòng? 3. We carefully consider and it is our intention to.. Chúng tôi đã cẩn thận xem xét và mong muốn.. Còn tiếp
Phần 2: Bấm để xem 1. I am writing to clarify/ apologize for/ ask for/ enquire about/ reference to/ confirm /explain.. Tôi viết thư này để làm rõ/ xin lỗi/ yêu cầu/ tham khảo/ xác nhận/ giải thích.. 2. After careful consideration we have decided.. (Sau khi đã xem xét cân nhắc, kỹ lưỡng chúng tôi đã quyết định) 3. I am writing in reply to your letter of 4 September regarding your outstanding invoice. (Tôi viết thư để trả lời lá thư của ông/bà gửi ngày 4 tháng 9 về tờ hóa đơn chưa được thanh toán của công ty ông/bà) 4. Further to our conversation, I am pleased to confirm our appointment for 9.30am on Tuesday, 7 January. (Theo như chúng ta đã trao đổi, tôi rất vui được xác nhận lịch hẹn của chúng ta vào hồi 9: 30 sáng thứ Ba ngày 7 tháng 1) 5. As you started in your letter.. (Như khi bạn bắt đầu trong thư) 6. Regarding.. / Concerning.. / With regards to.. (Về vấn đề.. / Liên quan đến.. / Liên quan với) 7. As you told me.. (Như bạn đã nói với tôi) 8. As you mentioned in the previous one.. (Như bạn đã đề cập trước đó) 9. As I know what you wrote me.. (Như những gì bạn đã viết cho tôi) 10. I would be grateful if.. (Tôi sẽ biết ơn nếu) 11. I wonder if you could.. (Tôi tự hỏi nếu bạn có thể) 12. Could you please? Could you tell me something about? (Bạn có thể vui lòng.. / Bạn có thể cho tôi biết về) 13. I would particularly like to know.. (Tôi đặc biệt muốn biết) 14. I would be interested in having more details about.. (Tôi quan tâm đến việc có thêm chi tiết về việc) 15. Could you please help me.. (inform the student of final exam), please? (Ông có thể vui lòng giúp tôi.. (thông báo cho học sinh của kỳ thi cuối cùng), xin vui lòng) 16. I would like to ask your help.. (Tôi muốn nhờ sự giúp đỡ của bạn về) 17. Let me know if you need anymore information. (Hãy cho tôi biết nếu anh cần thêm thông tin) 18. If you would like any further information, please do not hesitate to contact me. (Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin cứ liên hệ với tôi) 19. Feel free to contact me if you need further information. (Đừng ngại liên hệ với tôi nếu anh cần thêm thông tin nhé).