Tiếng Anh Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tình yêu Xứng đôi - Vừa lứa

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sương sớmmùa Thu, 16 Tháng mười 2021.

  1. Sương sớmmùa Thu

    Bài viết:
    184
    Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tình yêu xứng đôi - vừa lứa

    Tác giả: @Sương sớmmùa Thu

    [​IMG]

    Sau một thời gian vắng bóng, cũng có thể là nằm vùng. Mình đùa đấy các bạn ạ. Hôm nay, mình sẽ giúp các bạn, cũng như là giúp chính mình có thêm thời gian cho Tiếng Anh. Dưới đây, là cách học từ vựng tiếng anh thông qua câu nói.

    Nó dễ nhớ lắm, bởi vì toàn những từ đơn giản ghép lại với nhau. Và nó được lấy từ Cuốn từ điển trực tuyến Oxford (mình sẽ để bài review bên dưới, cho các bạn dễ theo dõi). Vì thế, những câu này hoàn toàn do người Anh (cũng có thể là Mỹ) biên soạn. Nên hãy yên tâm về mức độ đúng của nó. Chứ mình không tự sáng tác ra. Vì theo mình thấy, cũng như các tiền bối đã nói rằng: Các bạn Việt Nam rất hay tự sáng tác câu, ngữ pháp khi nói Tiếng Anh.

    Và giờ thì cùng mình xem nhé!

    1. Love

    - (n) Tình yêu

    • I'm sure you will find true love . Tôi chắc chắn là bạn sẽ tìm thấy tình yêu đích thực
    • We're in love!
    • They're madly in love. Họ yêu điên cuồng
    • She was in love with him. Cô ấy yêu anh ấy
    • They fell in love with each other. Họ ngã trong tình yêu với nhau (Ahihi). Nhưng người ta thường nói: Họ yêu nhau

    - (v) Yêu/ thương/ thích

    • I love you. Tôi yêu bạn.
    • I absolutely love your shoes. Tôi chắc chắn thích đôi giày của bạn
    • I really love summer evenings. Tôi thực sự thích những buổi chiều mùa hè
    • He loved the way she smiled. Anh ấy thích cái cách cô ấy cười
    • My dad loves watching football. Bố tôi thích xem bóng đá
    • I love to go out dancing. Tôi thích đi ra ngoài khiêu vũ

    2. Miss

    - (v) nhớ

    • I still miss her a lot. Tôi vẫn còn nhớ cô ấy nhiều
    • Your father misses you dreadfully. Bố của bạn nhớ bạn vô cùng (Thực sự rất nhớ đấy)
    • She will be greatly missed when she leaves. Cô ấy sẽ rất nhớ khi cô ấy rời đi
    • What did you miss most when you were in France? Bạn nhớ nhất điều gì, khi bạn ở nước Pháp?

    3. Idioms (các thành ngữ)

    - love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên (Tình yêu sét đánh)

    It was love at first sight. Nó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên

    4. Date

    - (v) hẹn hò

    • She's been dating Ron for several months. Cô ấy đang hẹn hò Ron 1 vài tháng rồi.

    5. Ring

    - (n) Chiếc nhẫn

    • He was wearing a ring on his middle finger. Anh ấy đang đeo 1 chiếc nhẫn ở ngón tay giữa
    • a diamond ring - 1 chiếc nhẫn kim cương
    • Her mother gave her a beautiful ring. Mẹ cô ấy cho cô ấy 1 chiếc nhẫn đẹp

    6. Wedding

    - (n) đám cưới/ hôn lễ

    • She looked beautiful on her wedding day . Cô ấy trông thật xinh đẹp trong ngày cưới của cô ấy
    • a wedding present/gift - quà tặng ngày cưới

    7. Vow

    - (n) lời thề nguyện/ lời nguyện ước

    • to make/take a vow

    Review - Oxford - Từ Điển Anh - Anh Trực Tuyến - Việt Nam Overnight

    Review - Vdict - Từ Điển Anh - Việt Trực Tuyến - Việt Nam Overnight
     
    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng mười 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...