Hôm nay mình sẽ giới thiệu về cấu tạo xe lăn trong tiếng Nhật. Từ vựng sẽ được viết theo thứ tự: Tiếng Nhật, (phiên âm hoặc tiếng Anh), tiếng Việt. 車椅子 (くるまいす) Xe lăn 1. グリップ (grip) Tay đẩy. 2. バックサポート (back support) Chỗ tựa lưng. 3. 駆動輪 (くどうりん) Bánh xe sau. 4. ハンドリム (hand rim) Vành lăn. 5. ディッピングレバー (tipping lever) Khung đẩy. 6. ブレーキ (brake) Phanh. 7. キャスタ (castor) Bánh xe trước. 8. フットサポート (foot support) Gác chân. 9. レッグサポート (leg support) Tựa chân. 10. シーツ (sheet) Nệm ngồi. 11. サイドガード (side guard) Tấm chắn bên. 12. アームサポート (arm support) Gác tay.