Tiếng Trung Từ lóng Trung Quốc

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mặc Ninh, 1 Tháng tám 2022.

  1. Mặc Ninh

    Bài viết:
    11
    Tổng hợp một số từ lóng tiếng Trung thông dụng

    牛逼 (牛B): /níu bī/: Ngầu vãi

    Ví dụ: 行行行你最牛逼!

    Dịch: Được rồi, được rồi, cậu là ngầu nhất!

    吹牛 /chiū níu/: Chém gió

    Ví dụ: 好了, 不要吹牛皮了.

    Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa.

    色狼 / sèláng/: Dê xồm

    Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼.

    Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.

    单身狗 /dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân (FA)

    Ví dụ: 单身狗的心酸你不懂.

    Dịch: Bạn không thể hiểu nỗi đau khổ của người độc thân.

    吃醋 /chī cù/: Ghen

    Ví dụ: 不吃饭的女人世上也许有好几个, 不吃醋的女人却一个也没有.

    Dịch: Trên đời chỉ có phụ nữ không ăn cơm, không có phụ nữ không biết ghen.

    吃惊 /chī jīng/: Làm cho bất ngờ, ngạc nhiên

    Ví dụ: 你突然出现, 使我大吃一惊了.

    Dịch: Anh đột nhiên xuất hiện làm tôi bất ngờ.

    吃力 /chī lì/: Mất nhiều sức lực

    Ví dụ: 这份工作那么吃力. 我不做了.

    Dịch: Phần việc này khó quá, tôi không làm.

    吃不消 /chī bù xiāo/: Không chịu nổi

    Ví dụ: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实在有点儿吃不消了.

    Dịch: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.

    吃亏 /chī kuī/: Chịu thiệt thòi

    Ví dụ: 尽管我吃怎么苦, 也不让我的儿子吃亏.

    Dịch: Cho dù tôi cực khổ như thế nào cũng không để con cái chịu thiệt thòi.

    拉黑 /lā hēi/: Chặn (block)

    Ví dụ: 对方已把你拉黑.

    Dịch: Đối phương đã cho bạn vào danh sách đen.

    没门儿 / méi ménr/: Đừng mơ, không có cửa

    Ví dụ: 你比我小, 还想我叫你一声姐姐, 你没门儿.

    Dịch: Cô nhỏ tuổi hơn tôi lại muốn tôi gọi một tiếng chị. Cô đừng mơ.

    白富美 /bái fù měi/: Bạch phú mỹ

    Ví dụ: 她是一个白富美的, 你看你是谁啊.

    Dịch: Cô ta là một bạch phú mỹ đó, mày xemày là ai hả?

    高富帅 /gāo fù shùai/: Cao phú soái

    Ví dụ: 她那么漂亮, 当然要找一个高富帅了.

    Dịch: Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên muốn tìm một cao phú soái rồi.

    调情 /tíaoqíng/: Thả thính

    Ví dụ: 单身时光, 是你一生当中唯一可以去认识男人, 与男人调情.

    Dịch: Thời gian độc thân là quãng thời gian duy nhất bạn có thể gặp gỡ và thả thính các bạn trai.

    撩妹 / liāo mèi/: Tán gái

    Ví dụ: 你们平时都是怎么撩妹的?

    Dịch: Các bạn thường tán gái như thế nào?

    屁孩 /pì hái/: Trẻ trâu

    Ví dụ: 他只是个小屁孩而已.

    Dịch: Nó chỉ là trẻ con thôi mà.

    花痴 /hūa chī/: Mê trai

    Ví dụ: 那个女孩很花痴.

    Dịch: Đứa con gái đó rất mê trai.

    兜圈子 /dōu quān zǐ/: Vòng vo

    Ví dụ: 有什么事你快说吧. 别兜圈子了.

    Dịch: Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng vòng vo nữa.

    /tū/: Quê

    Ví dụ: 他的衣服有点土.

    Dịch: Quần áo của anh ta có chút quê mùa.

    活该 /huò gāi/: Đáng đời

    Ví dụ: 没想到你也有今天, 活该.

    Dịch: Không ngờ mày cũng có ngày hôm nay, đáng đời.

    丑八怪 /chǒu bā gùai/: Kẻ xấu xí

    Ví dụ: 昨天我见了一个丑八怪.

    Dịch: Hôm qua tôi gặp một kẻ rất xấu xí.

    抠门儿 /kōu ménr/: Keo kiệt

    Ví dụ: 那个人很抠门儿.

    Dịch: Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.

    漂亮 /pìaoliang/: Đẹp, đặc sắc

    他话说, 得很漂亮.

    Dịch: Anh ta nói chuyện rất hay.

    抱大腿 / bào dàtuǐ/: Ôm đùi

    Ví dụ: 大神, 抱大腿求福利.

    Dịch: Đại thần, ôm đùi cầu phúc lợi.

    拍马屁 /pāi mǎpì/: Vuốt mông ngựa

    Ví dụ: 世人都爱拍马屁.

    Dịch: Người đời đều thích vuốt mông ngựa.

    卖萌 /mài méng/: Bán manh

    Ví dụ: 拍张自拍, 卖萌一下!

    Dịch: Chụp một tấm hình nào, bán manh đi!

    吃瓜 - 看热闹 /chī guā - kàn rènào/: Hóng drama

    Ví dụ: 这几天全公司都在吃瓜.

    Dịch: Mấy hôm nay, cả công ty đều đang hóng drama.

    滚开 /gǔn kāi/: Cút

    Ví dụ: 你给我滚.

    Dịch: Mày cút cho tao.

    小聪明 /xiǎo cōngmíng/: Khôn vặt

    Ví dụ: 你喜欢耍小聪明啊.

    Dịch: Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ.

    不要脸 /bùyào liǎn/: Không biết xấu hổ

    Ví dụ: 我就是没见过你这么不要脸的人.

    Dịch: Tôi chính là chưa gặp qua loại người vô liêm sỉ như cậu.

    屁话 /pìhùa/: Nói bậy

    Ví dụ: 全是屁话.

    Dịch: Toàn nói nhảm.

    厚脸皮 /hòu liǎnpí/: Mặt dày

    Ví dụ: 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来.

    Dịch: Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.

    雷人 /léi rén/: Sock

    Ví dụ: 哈哈, 这个广告好雷人呀!

    Dịch: Haha, cái quảng cáo này đúng là sock thật đó!​

    Hết
     
    Chỉnh sửa cuối: 5 Tháng tám 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...