Tiếng Trung Trợ từ kết cấu 地

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hoa triêu 28, 11 Tháng ba 2022.

  1. hoa triêu 28

    Bài viết:
    6
    2. Trợ từ kết cấu "地"

    2.1. Giải thích ngữ pháp

    • đặt trước 地 là trạng ngữ theo sau 地 là các động từ. Cấu trúc thường dùng là:

    Trạng ngữ + 地 + động từ

    Ví dụ: 她开心地看我. (cô ấy nhìn tôi một cách vui vẻ)

    他愉快地听音乐. (anh ấy nghe nhạc một cách thư thái)

    2.2 Cấu trúc cụ thể

    2.2. 1 hình dung từ + 地 + động từ

    Hình dung từ đa âm tiết cần dùng 地

    漂亮 (hình dung từ) 地 跳舞 (động từ)

    高兴 (hình dung từ) 地 笑

    • một số trường hợp đặc biệt

    Hình dung từ hai âm tiết kết hợp với động từ hai âm tiết không bắt buộc dùng 地

    认真 (地) 学习, 努力 (地) 学习.

    • Hình dung từ đơn âm hoặc hình dung từ trùng điệp không bắt buộc dùng 地

    你快去吧.

    你慢慢走.

    2.2. 2 động từ, cụm động từ + 地 + động từ

    我感兴趣地看这本书.

    Tôi đọc quyển sách này một cách đầy hứng thú.

    她继续不断地想办法.

    Cô ấy nghĩ biện pháp một cách liên tục không ngừng.

    2.2. 3 phó từ + 地 + động từ

    • Trạng ngữ là phó từ thêm 地 để mang ý nhấn mạnh chứ không bắt buộc phải thêm

    绿树渐渐地变黄了.

    Cây xanh chuyển thành màu vàng một cách chầm chậm.

    2.2. 4 trạng ngữ là số lượng từ

    • trạng ngữ khi là số lượng từ thì sau nó phải có 地
    • Số lượng từ là kết cấu số từ và lượng từ có dạng abab trong đó a là số từ (thường là 一) b là lượng từ (条, 步, 口)
    • 一口一口 (từng miếng từng miếng)

    一步一步 (từng bước từng bước)

    Ví dụ

    我一步一步地走.

    Tôi đi từng bước từng bước một.

    时间一秒一秒地过去.

    Thời gian từng giây, từng giây trôi đi.

    2.2. 5 cụm từ cố định, thành ngữ + 地+ động từ

    她冷眼旁观地看小孩子哭.

    Cô ấy nhìn đứa trẻ khóc một cách thờ ơ lạnh nhạt.

    2.3 Chức năng, tác dụng của trợ từ kết cấu 地

    • Biểu thị trạng ngữ, kết nối trạng ngữ và động từ trong câu
    • Tác dụng dùng để biểu thị hành động tiếp theo diễn ra trong trạng thái như thế nào.
     
    VYVYVYVYVY thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...