Câu 22: Cho các chất: Phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 4. B. 3 C. 2. D. 5 Câu 23: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4 Câu 24: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng: A. H2SO4. B. HCl. C. CH3COOH. D. HNO3 Câu 25: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4 Câu 26: Cho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu (OH) 2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5) n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 27: Cho các chất: Glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu (OH) 2 và tráng bạc là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 28: Glucozo không tham gia và phản ứng: A. Thủy phân. B. Với Cu (OH) 2 tạo dung dịch xanh lam C. Lên men ancol D. Tráng bạc Câu 29: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 30: CO2→ X→ Y→ Z →CH3COOH. X, Y, Z phù hợp: A. Tinh bột, fructozơ, etanol B. Tinh bột, glucozơ, etanal C. Xenlulozơ, glucozơ, andehit axetic D. Tinh bột, glucozơ, etanol Câu 31: Ngâm một ñinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu (NO3) 2. Câu 32: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit ñều tác dụng với Cu (OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 35: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu ñược kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe (OH) 2. B. Fe (OH) 2, Cu (OH) 2. C. Fe (OH) 3, Cu (OH) 2. D. Fe (OH) 3. Câu 37: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl (SO4) 2.12H2O, NaAl (SO4) 2.12H2O và (NH4) Al (SO4) 2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ ñều tác dụng với nước ngay ở ñiều kiện thường. Câu 39: Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên A. Tơ nilon-6, 6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 40: Chất có phản ứng tráng gương là A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 41 cho lần lượt các kim loại Be, Na, Ca, Fe, Ag vào Nước. Số phản ứng xay ra ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.