1. Tiếng Anh là ngôn ngữ của bầu trời Bạn có thể biết tiếng Anh được sử dụng ở 67 đất nước, nhưng chắc hẳn chưa biết việc nó còn là ngôn ngữ của bầu trời nữa nhỉ? Thật vậy, tất cả phi công, cho dù họ đến từ đâu, đều nói tiếng Anh - đó cũng chính là một trong những cách tiếng Anh nâng cao khả năng có việc làm, và còn đúng với cả ngàng du lịch và các công ti đa quốc gia nữa đó. 2. Bạn hay tớ? Chúng ta dùng 2 từ "you" và "me" thường xuyên, nhưng đố bạn biết từ nào được sử dụng nhiều nhất? Thật bất ngờ là "bạn" chỉ đứng vị trí 18 thôi, trong khi "tớ" còn xa lắc ở tận thứ hạng 50 trong số những từ ngữ tiếng Anh thông dụng nhất. Vậy ngôi vị quán quân thuộc về ai? Chính xác là "the" nhé! 3. Một trong hàng tỉ! Nếu bạn thử việc dãy số theo thứ tự bằng chữ (ví dụ: One, two, three, four), phải đến 'one billion' (1 tỉ) thì ta mới phải dùng đến chữ cái 'b' đó! 4. Không lập lại 'Subdermatoglyphic' là từ dài nhất trong tiếng Anh mà không lặp lại bất kì chữ cái nào. Nó gồm tận 17 chữ, và là tên y học của lớp da dưới đầu ngón tay. Dễ hơn 1 tẹo thì ta có từ 'uncopyrightable' gồm 15 chữ cái khác nhau với nghĩa không thể sao chép. 5. Shakespeare là kiến trúc sư ngôn ngữ Anh Nhà soạn kịch huyền thoại ấy là tác giả của vô số từ vựng mà ngày nay chúng ta nói và viết. Điển hình nhất có từ 'fashionable' (sành điệu), 'advertising (quảng cáo), 'laughable' (nực cười) và cụm từ 'fight fire with fire' có nghĩa là 'lấy độc trị độc'. 6. Thành viên mới của đại gia đình từ điển Cứ hai tiếng lại có một từ mới được thêm vào từ điển. Từ mới nhất và lạ nhất là 'nerdjacking' (soi mói tiểu tiết), 'undorse' (thay đổi chính sách ngược lại) và 'Mx' (cách viết dành cho giới tính thứ 3 thay vì dùng Mr hay Ms) 7. Cùng từ, khác nghĩa 'Twerk' hẳn là khá phổ biến với giới trẻ bây giờ với nghĩa điệu nhảy nóng bỏng. Tuy nhiên, vào thế kỉ 16, 'Twirk' (đánh vần với 'i' thay vì 'e') có nghĩa là 'bện râu'. 8. Nguồn gốc của tiếng Anh Tiếng Anh xuất phát từ tiếng Anh cổ, có dấu tích lịch sử từ thế kỉ thứ 5. Bộ dấu chấm câu bắt đầu xuất hiện từ thế kỉ 15. Từ cổ nhất trong tiếng Anh mà vẫn được sử dụng đến ngày nay là 'town' (thị trấn). 9. Thời điểm rời đi 'Go' (đi thôi) là câu nói chuẩn ngữ pháp ngắn nhất trong tiếng Anh. 10. Kẻ thù của nhà thơ Trong tiếng Anh, không có bất kì từ nào có thể gieo vần hoàn hảo với các từ 'month', 'orange', 'silver' or 'purple'. 11.'Aegilops' là gì? Từ vựng dài nhất và các chữ cái được sắp xếp theo trật tự abc là 'aegilops' - tên một loài thực vật. 12. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai". 13. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm. 14 Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ". 15. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học). 16 Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration. 16. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay. 17. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q. 18. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới. 19. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao. 20. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed. 21. "Percontation" là loại câu hỏi yêu cầu một câu trả lời đầy đủ thay vì chỉ "có" hoặc "không". 22. Ai cũng biết hình ngũ giác (5 mặt) là "pentagon", lục giác (6 mặt) là hexagon, thập giác (10 mặt) là decagon. Còn một hình 99 mặt thì sao? Từ dành cho nó là enneacontakaienneagon. 23. Từ "noon" (buổi trưa) xuất phát từ từ "novern" nghĩa là "thứ chín" trong tiếng Latinh. Từ này để chỉ giờ thứ 9 trong ngày theo lịch của người la Mã, tức là 15h chiều hiện nay. 24. Chữ cái E chiếm 11% toàn bộ từ vựng tiếng Anh. 25. Có thể bạn không biết gọi tên khoảng trống hình cái bát được tạo nên khi khum hai bàn tay là gì. Trong tiếng Anh, nó được gọi là "gowpen". 26. Từ thế kỷ 16 đến 17, tiếng Anh có một từ là "buttock-mail" (dịch nôm là "thư mông") để chỉ một loại thuế ở Scotland đánh lên những người có quan hệ tình dục ngoài hôn nhân. 27. "Repdigit" là các số được tạo nên từ một seri các chữ số lặp lại, ví dụ như 9.999. 28. Tiếng Anh có một từ để chỉ hành động "kiếm tiền bằng mọi cách, mọi giá", đó là "quomodocunquize". 29. Chỉ có 2 từ kết thúc đuôi "-gry" đó là "hungry" và "angry". 30. Dấu chấm ở phía trên chữ cái "i" được gọi là "tittle".