Tổng Hợp Trắc Nghiệm Địa 11 Bài 10: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Trung Quốc) , Tiết 1 +

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi Jenny QwQ, 4 Tháng năm 2022.

  1. Jenny QwQ Muốn thì tìm cách, không muốn thì tìm lí do <3

    Bài viết:
    24
    [​IMG]

    1. Nhận biết

    Câu 1: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

    A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng.

    C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.

    Câu 2: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

    A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

    C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều con.

    Câu 3: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

    A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm.

    C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa.

    Câu 4: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?

    A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

    B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

    C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

    D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

    Câu 5: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là

    A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.

    C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.

    Câu 6: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu

    A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xichs đạo gió mùa.

    C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.

    Câu 7: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?

    A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.

    C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.

    Câu 8: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?

    A. Giao đất cho người nông dân. B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi.

    C. Đưa giống mới vào sản xuất. D. Tăng thêm thuế nông nghiệp.

    Câu 9: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là

    A. khí hậu khá ổn định. B. nguồn lao động dồi dào.

    C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.

    Câu 10: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?

    A. Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi.

    Câu 11: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng

    A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông.

    C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm.

    Câu 12: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

    A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.

    Câu 13: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

    A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

    C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

    Câu 14: Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc?

    A. La bàn. B. Giấy. C. Kĩ thuật in. D. Chữ la tinh.

    Câu 15: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây?

    A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Australlia.

    C. Nga, Hoa Kì, Braxin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.

    Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?

    A. Chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

    C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

    Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?

    A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

    C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.

    Câu 18: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

    A. Điện, than, dầu khí. B. Phân bón, thép, khí đốt.

    C. Điện, phân đạm, khí đốt. D. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.

    Câu 19: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?

    A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

    C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.

    Câu 20: Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là

    A. các đồng bằng châu thổ sông. B. vùng sơ nguyên Tây Tạng.

    C. vùng trung tâm rộng lớn. D. dọc theo "con đường tơ lụa".

    2. Thông hiểu

    Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

    A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.

    B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

    C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

    D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

    Câu 2: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

    A. sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít.

    C. dân số đông nhất thế giới. D. năng suất cây lương thực thấp.

    Câu 3: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là

    A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.

    C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước.

    Câu 4: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

    A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

    C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.

    Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

    A. công cuộc đại nhảy vọt. B. cuộc cách mạng văn hóa.

    C. công cuộc hiện đại hóa. D. cải cách trong nông nghiệp.

    Câu 6: Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây?

    A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa.

    C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa.

    Câu 7: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?

    A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Hóa dầu.

    Câu 8: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

    A. Điện, luyện kim, cơ khí. B. Điện, chế tạo máy, cơ khí.

    C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. D. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

    Câu 9: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?

    A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.

    C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.

    Câu 10: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?

    A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.

    Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh?

    A. Tỉ lệ xuất cư cao. B. Tỉ lệ kết hôn thấp.

    C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh.

    Câu 12: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?

    A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.

    C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.

    3. Vận dụng

    Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

    A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.

    C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.

    Câu 2: Phát biểu nào sau đâykhông đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay?

    A. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới.

    B. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới.

    C. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng nhanh.

    D. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn.

    Câu 3: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

    A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. Sông ngòi.

    Câu 4: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?

    A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường.

    C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại.

    Câu 5: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là

    A. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. B. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến.

    C. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo. D. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới.

    Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?

    A. Chịu tác động của dòng biển lạnh. B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan.

    C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt.

    Câu 7: Biện pháp nào sau đây không được Trung quốc thực hiện trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường?

    A. Tăng cường vốn đầu tư để hiện đại hóa trang thiết bị.

    B. Mở rộng quyền tự chủ cho các nhà máy, xí nghiệp.

    C. Sử dụng lực lượng lao động nông thôn để sản xuất công nghiệp.

    D. Xây dựng các khu chế xuất duyên hải thu hút đầu tư nước ngoài.

    Tổng hợp từ Thư viện địa lí <3

    Ảnh từ: Hoctructuyen.net

    04/05/22​
     
    Ưu Đàm Thanh TiSanglỏ thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...