Tiếng Anh Tổng hợp những thành ngữ tiếng anh thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi chantbin, 6 Tháng chín 2021.

  1. chantbin

    Bài viết:
    58
    IDIOMS (thành ngữ)

    1. Take it easy: Không làm việc quá căng thẳng

    2. Keep an eye on someone/something: Để mắt đến

    3. Lose touch with someone: Mất liên lạc

    4. Splitting headache: Nhức đầu như búa bổ

    5. On the house: Không phải trả tiền

    6. Hit the roof: Giận dữ

    7. Blow one 's own trumpet: Huênh hoang

    8. The last straw: Giọt nước tràn ly

    9. Fly off the handle: Mất bình tĩnh

    10. Have/get cold feet: Sợ hãi

    11. Down at heel: Tàn tạ xơ xác

    12. Put one's feet in it: Làm phiền ai

    13. Kill two birds with one stone: Một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện

    14. Keep one's fingers crossed for someone: Cầu mong điều tốt đẹp cho ai

    15. Have a narrow/ hairbreadth escape: Suýt nữa thì bị tóm

    16. Catch someone on the top: Đến một cách bất ngờ

    17. (Like) water off a duck's back: Nước đổ đầu vịt

    18. The tip of the iceberg: Tảng bảng trôi

    19. Bring home the bacon=bread winner: Người trụ cột

    20. Down to earth: Gần gũi

    21. Plain as day: Rõ như ban ngày

    22. As strong as a horse /an ox: Khỏe như voi

    23. Make hay while the sun shines: Mượn gió bẻ măng

    24. Calm before the storm: Bình yên trước cơn bão

    25. As fresh as a daisy: Tươi như hoa

    26. As stubborn as a mule: Cứng đầu cứng cổ, ướng bướng

    27. Throw out the baby with the bath water: Đánh đồng tất cả đều xấu

    28. To sleep like a log: Ngủ say như chết

    29. Rain or shine: Bất chấp nắng mưa

    30. A drop in the ocean: Giọt nưc nhỏ giữa đại dương lớn
     
    lnanhh thích bài này.
    Last edited by a moderator: 15 Tháng chín 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...