Tổng hợp cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông S+V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá.. dễ cho ai làm gì) Eg: This structure is too easy for you to remember. It + V + such + (a/an) + N (S) + that + S +V (quá.. đến nỗi mà) Eg: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. S+V+ so + adj/ adv+ that +s + V (quá.. đến nỗi mà) Eg: This box is so heavy that cannot take it. S+V+ adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. ( Đủ.. cho ai đó làm gì) Eg: They are intelligent enough for me to teach them English. Have/ get + something + done (VPII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì) Eg: I'd like to have my shoes repaired. It + takes/took+ someone+ amount of time + to do something (làm gì.. mất bao nhiêu thời gian) Eg: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì) Eg: It's time for me to ask all of you for this question. S+ find+ it+ adj to do something (thấy.. để làm gì) To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì.. không làm gì) To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gi/làmgì) To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) Eg: I am used to eating with chopstics Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) Eg: They found it easy to overcome that problem. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về.. To be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về.. To be angry at + N/V-ing: tức giận về.. To be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.. / kém về.. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó.. To be interested in + N/V-ing: quan tâm đến. To be bored with/ fed up with: chán cái gi/làm gì To waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gi.. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì, Eg: She spent all of her money on clothes. To give up + -ing/ N: từ bỏ làm gi/ cái gì.. By chance = by accident (adv) : tinh cờ Can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì.. Would like/ want/wish + to do something: thích làm gì.. Have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm It + be + something/ someone + that/ who: chính.. mà.. Had better + V (infinitive) : nên làm gì.. It's + adj + to + V-infinitive: Quá gì.. để làm gì Take place = happen = 0ccur: xảy ra Evcited about: thích thú There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì.. Feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì.. Expect someone to do something: mong đợi ai làm gì.. Advise someone to do something: khuyên ai làm gì.. Go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển.. (go camping) Leave someone alone: để ai yên. By + V-ing: bằng cách làm.. For a long time = for years = for ages: Đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành) When + S+ V (QkD), S+ was/were + V-ing. When + S + V (gkd), S + had + PII Before +S+ V (gkd), S + had + PII After +S+ had +Pii, S + V (qkd) To be crowded with: rất đông cài gì đó.. To be full of: đẩy cài gì đó.. Except for/ apart from: ngoài, trừ.. As soon as: ngay sau khi To be afraid of: sợ cái gì.. could hardly: hầu như không(chú ý: Hard khác hardly) Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì.. in which= where; on/at which = when Put + up+ with + V-ing: chịu đựng.. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó.. Bring about: mang lại Chú ý: So + adj, such + N Get + adj/ PII Make progress: tiến bộ.. take over + N: đảm nhiệm cái gì.. At the end of và In the end: cuối cái gì đó và kết cục To find out: tìm ra, To be fined for: bị phạt về To succeed in: thành công trong.. Go for a walk: di dạo Go on holiday/picnic: đi nghi From behind: từ phía sau.. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những.. It is the first/ second.. /best + Time + thì hiện tại hoàn thành Live in: sống ở Live at + địa chỉ cụ thể Live on: sống nhờ vào.. In case + mệnh đề: trong trường hợp.. So that + mệnh đề: để.. Can/ could/ may might/ will/ would shall/ should/ must/ ought to.. (modal Verbs) + V-infinitive To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: Có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên.. sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep imagine/ fancy + V-ing Eg: I always practise speaking English everyday. Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ English seem refuse + TO + V-infinitive Eg: I decide to study English Phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: Dùng -ed để miêu tả về người Dùng -ing cho vật Và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing Eg: That film is boring. He is bored. He is an interesting man. That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói: A loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)