Tiếng Anh Tổng hợp cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Elia Evoy, Sep 2, 2021.

  1. Elia Evoy

    Messages:
    26
    Tổng hợp cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông

    S+V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá.. dễ cho ai làm gì)

    Eg: This structure is too easy for you to remember.

    It + V + such + (a/an) + N (S) + that + S +V (quá.. đến nỗi mà)

    Eg: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

    S+V+ so + adj/ adv+ that +s + V (quá.. đến nỗi mà)

    Eg: This box is so heavy that cannot take it.

    S+V+ adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. ( Đủ.. cho ai đó làm gì)

    Eg: They are intelligent enough for me to teach them English.

    Have/ get + something + done (VPII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì)

    Eg: I'd like to have my shoes repaired.

    It + takes/took+ someone+ amount of time + to do something (làm gì.. mất bao nhiêu thời gian)

    Eg: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

    It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì)

    Eg: It's time for me to ask all of you for this question.

    S+ find+ it+ adj to do something (thấy.. để làm gì)

    To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì.. không làm gì)

    To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gi/làmgì)

    To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

    Eg: I am used to eating with chopstics

    Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

    Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)

    Eg: They found it easy to overcome that problem.

    to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về..

    To be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về..

    To be angry at + N/V-ing: tức giận về..

    To be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.. / kém về..

    to be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó..

    To be interested in + N/V-ing: quan tâm đến.

    To be bored with/ fed up with: chán cái gi/làm gì

    To waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

    To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gi..

    To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì,

    Eg: She spent all of her money on clothes.

    To give up + -ing/ N: từ bỏ làm gi/ cái gì..

    By chance = by accident (adv) : tinh cờ

    Can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing:
    không nhịn được làm gì..

    Would like/ want/wish + to do something: thích làm gì..

    Have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

    It + be + something/ someone + that/ who: chính.. mà..

    Had better + V (infinitive) : nên làm gì..

    It's + adj + to + V-infinitive: Quá gì.. để làm gì

    Take place = happen = 0ccur:
    xảy ra

    Evcited about: thích thú

    There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì..

    Feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì..

    Expect someone to do something: mong đợi ai làm gì..

    Advise someone to do something: khuyên ai làm gì..

    Go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển.. (go camping)

    Leave someone alone: để ai yên.

    By + V-ing: bằng cách làm..

    For a long time = for years = for ages: Đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

    When + S+ V (QkD), S+ was/were + V-ing.

    When + S + V (gkd), S + had + PII

    Before +S+ V (gkd), S + had + PII

    After +S+ had +Pii, S + V (qkd)

    To be crowded with: rất đông cài gì đó..

    To be full of:
    đẩy cài gì đó..

    Except for/ apart from: ngoài, trừ..

    As soon as: ngay sau khi

    To be afraid of: sợ cái gì..

    could hardly: hầu như không(chú ý: Hard khác hardly)

    Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì..

    in which= where; on/at which = when

    Put + up+ with + V-ing: chịu đựng..

    Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó..

    Bring about: mang lại

    Chú ý: So + adj, such + N

    Get + adj/ PII

    Make progress: tiến bộ..

    take over + N: đảm nhiệm cái gì..

    At the end of và In the end: cuối cái gì đó và kết cục

    To find out: tìm ra,

    To be fined for: bị phạt về

    To succeed in: thành công trong..

    Go for a walk: di dạo

    Go on holiday/picnic: đi nghi

    From behind: từ phía sau..

    One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những..

    It is the first/ second.. /best + Time + thì hiện tại hoàn thành

    Live in: sống ở

    Live at + địa chỉ cụ thể

    Live on:
    sống nhờ vào..

    In case + mệnh đề: trong trường hợp..

    So that + mệnh đề: để..

    Can/ could/ may might/ will/ would shall/ should/ must/ ought to.. (modal Verbs) + V-infinitive

    To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj
    (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: Có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên.. sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

    Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep imagine/ fancy + V-ing

    Eg: I always practise speaking English everyday.

    Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ English seem refuse + TO + V-infinitive

    Eg: I decide to study English

    Phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing:

    Dùng -ed để miêu tả về người

    Dùng -ing cho vật

    Và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing


    Eg: That film is boring.

    He is bored.

    He is an interesting man.

    That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói: A loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)
     
Trả lời qua Facebook
Loading...