Tết Trung thu của người Hàn Quốc còn được gọi là Chuseok hay còn có tên gọi Hangawi, là một trong những lễ hội lớn nhất trong năm, là dịp đoàn tụ gia đình, tạ ơn tổ tiên vì một mùa màng bội thu, cầu mong một cuộc sống ấm no đầy đủ diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, hay còn gọi là Rằm tháng Tám. Như một lễ hội mừng mùa bội thu, người Hàn Quốc đi xa đều quay trở về quê hương và cùng thưởng thức những món ăn truyền thống như bánh songpyeon và rượu sindoju hay dongdongju. Ngoài ra, Chuseok còn được xem là ngày lễ tạ ơn của người Hàn. Đây là dịp mọi người tạ ơn với tổ tiên của mình, và cầu mong cho mùa màng bội thu hơn, cuộc sống ấm no, đầy đủ hơn. Vậy trong ngày Chuseok người Hàn Quốc thường chúc nhau những câu như thế nào? Ý nghĩa của những câu chúc tiếng Hàn ngày tết Trung thu 풍성한 한가위 보내세요 [pung-song-han han-ka-uy bo-ne-se-yo] Chúc bạn có một Tết Trung thu an khang thịnh vượng. 즐거운 명절 추석입니다 [jul-ko-un myong-jol jju-so-kim-ni-ta] Mùa Chuseok hạnh phúc. 한가위를 맞아 마음 속까지 훈훈해지는 가슴 따뜻한 시간 보내시기를 기원합니다 [han-kauy-rul ma-ja so-kka-ji hun-hun-he-ji-nun ka-sum tta-ttu-than si-kan bo-ne-si-ki-rul ki-won-ham-ni-ta] Nhân ngày Chuseok chúc bạn có khoảng thời gian thảnh thơi ấm áp. 풍성한 한가위 보름달처럼 당신의 마음도 풍성해졌으면 좋겠습니다 [pung-song-han han-ka-uy bo-rum-tal-jjo-rom tang-si-ne ma-um-to pung-song-he-jyo-ssu-myon jot-ket-sum-ni-ta] Chúc bạn cũng ngập tràn sức sống giống như ánh trăng rằm tròn đầy. 온 가족이 함께하는 기쁨과 사랑가득한 한가위 되시길 기원합니다 [on ka-jo-ki ham-kke-ha-nun ki-bbum-kwa sa-rang-ka-tu-khan han-ka-uy tue-si-kil ki-won-ham-ni-ta] Chúc toàn thể gia đình có kì nghỉ lễ trung thu đầy ắp niềm vui và tình yêu thương. 풍요롭고 넉넉한 한가위 맞으세요 [pung-yo-rop-ko nok-no-khan ha-ka-uy ma-ju-se-yo] Chúc bạn có kì nghỉ trung thu dồi dào sung túc. 더도 말고 덜도 말고 한가위만 같아라 [to-to mal-ko tol-to man-ko han-ka-uy-man ka-tha-ra] Đừng nhiều mà cũng đừng ít hãy tròn đầy như trăng rằm. 즐겁고 뜻깊은 한가위 되시기를 기원합니다. [jul-kop-ko ttu-ki-pun han-ka-uy tue-si-ki-rul ki-won-ham-ni-ta] Chúc một mùa nghỉ lễ trung thu hạnh phúc và nhiều niềm vui. 무더운 여름이 지나고 가을이 되면 툇마루를 넘어 방안 깊숙히 찾아드는 가을 볕처럼 한가위를 맞아 마음 속까지 훈훈해지는 가슴 따뜻한 시간 보내시기를 기원합니다. Mùa hạ nóng nực đã qua, mùa thu về với những ánh sáo lấp lánh rọi sáng cả căn phòng. Nhân ngày Chuseok, chúc bạn có khoảng thời gian thảnh thơi, ấm áp. 고향길 안전하게 다녀오시고 밝고 힘찬 모습으로 만나뵙기를 기대합니다. Chúc bạn về quê thượng lộ bình an và hẹn gặp lại bạn đầy rạng rỡ với nguồn sinh khí và sức sống mới. 즐거운 명절 추석입니다 풍성한 한가위 보름달처럼 당신의 마음도 풍성해졌으면 좋겠습니다. 추석연휴만큼은 걱정근심 잠시 내려놓고, 사랑가득 넉넉한 마음으로 즐거운 한가위 보내시길 기원합니다 Mùa Chuseok hạnh phúc Chúc bạn cũng ngập tràn sức sống giống như ánh trăng rằm tròn đầy. Hãy quên đi những ưu tư, phiền muộn và tận hưởng một kì nghỉ lễ ngập tràn tình yêu thương và thư thái. Những câu chúc tiếng Hàn trong ngày Chuseok: 온가족이함께하는 기쁨과사랑가득한 한가위되시길 기원합니다. Chúc bạn Có ngày tết trung thu Đầy ắp tình thương và niềm vui Bên toàn thể gia đình 평소의 사랑과 도움에 감사드리며.. 행복한 한가위 되시기를 기원합니다~ Xin được cảm ơn Vì lòng tốt và tình yêu thương hàng ngày Chúc bạn có kì nghỉ Ngập tràn hạnh phúc Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem Xem thêm: Viết bài kiếm tiền tại nhà