Tiếng Anh Tổng hợp các thành ngữ tiếng anh diễn tả về sức khỏe và cảm xúc của con người

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nghiêm Nham, 8 Tháng tám 2021.

  1. Nghiêm Nham

    Bài viết:
    59
    Thành ngữ tiếng anh nói về sức khỏe và cảm xúc của con người

    1. A lump in the throat: Feeling of tightness or dryness in the throat caused by strong emotion, especially grief. => Rát ở cổ họng: Cảm giác thắt hoặc khô cổ họng do xúc động mạnh, đặc biệt là đau buồn.

    2. All of a doodah = Set the heather on fire = In seventh heaven: Very agitated or excited. => Rất kích động hoặc phấn khích.

    3. As fit as a flea: In very good health. => Khỏe như bọ chét: Sức khỏe rất tốt.

    4. As mad as a hatter/ snake = Nutty as a fruit cake = a sandwich short of a picnic = take leave of your senses = out of your skull = off your trolley: Really crazy. => cảm giác muốn phát điên lên.

    5. As snug as a bug in a rug: Extremely comfortable. => Thoải mái như bọ nằm trong thảm: Cực kì thoải mái.

    6. As red as a beetroot: Red-faced by embarrassment. => Đỏ như củ dền: Mặt đỏ bừng vì xấu hổ.

    7. As sick as a dog: Extremely ill. => bệnh tật vô cùng

    8. At her wit's end = Dead on your feet: Worry and tired => lo lắng và mệt mỏi.

    9. At sixth and sevens: In a state of total confusion or disarray. => Tiến thoái lưỡng nan: Trong tình trạng hoàn toàn bối rối hoặc rối loạn.

    10. In a state: Nervous or worried => hồi hộp hoặc lo lắng

    11. At death's door: Very ill and could die => rất ốm và có thể chết

    12. Be a box of birds = as right as a trivet: Be fine and happy (informal). => hạnh phúc.

    13. Be climbing the walls: Feel frustrated, helpless and trapped. => cảm thấy thất vọng, bất lực và bị mắc kẹt.

    14. Be struck all of a heap: Be extremely disconcerted. => cực kỳ bối rối.

    15. Bolt from the blue: Surprise. => ngạc nhiên.

    16. Keen as mustard: Extrememly eager or enthusiastic. => cực kỳ háo hức hoặc nhiệt tình.

    17. Keep a straight face: Manage to not show any facied expression even though you are amused. => cố gắng để không thể hiện bất kỳ biểu hiện bè phái nào mặc dù bạn đang thích thú.

    18. Kich over the traces: Become insubordinate or reckless. => trở nên phản nghịch hoặc liều lĩnh. (thường diễn ra ở tuổi vị thành niên)

    19. Make someone's hair curl = Make someone's blood run cold: Shock or horrify someone. => làm ai đó bị sốc hoặc kinh hoàng.

    20. More in sorrow than in anger: With regret or sadness rather than with anger. => Đau buồn hơn là tức giận: Với sự hối tiếc hoặc buồn bã hơn là với sự tức giận.

    21. Not feeling herself: Not feeling as good as she usually feels => không cảm thấy khỏe như ngày thường.

    22. Not know where to look = Not know where to put yourself: Feel great embarrassment and not know how to react. => Không biết phải nhìn vào đâu = Không biết phải đặt mình vào đâu: Cảm thấy vô cùng bối rối và không biết phải phản ứng thế nào.

    23. Get out of be don the wrong side: Be badtempered all day long. => Mặc quần áo lệch bên (ra cửa bước nhầm chân) : Tâm trạng tệ cả ngày dài.

    24. Go bananas = Froth / foam at the mouth: Extremely angry or excited. => tức giận hoặc phấn khích tột độ.

    25. Go ape = be jumping up and down: Go wild or become violently excited. => trở nên phấn khích dữ dội.

    26. Good shape = Fit as a fiddle: Fit and healthy => Hình dáng đẹp: Khỏe mạnh.

    27. Touch-and-go: Very ill => ốm nặng.

    28. Feeling blue: A bit depressed => hơi chán nản.

    29. Feel your oats: Feel lively and buoyant. => cảm thấy phấn khích.

    30. On cloud nine = Over the moon = On the top of the world: Extrememly happy. => Trên chín tầng mây = Trên mặt trăng = Trên đỉnh thế giới: Hạnh phúc tột cùng.

    31. Owe someone one: Feel indebted to someone. => cảm thấy mắc nợ ai đó.

    32. Have kittens = be shitting bricks = sweat blood/bullets: Be extremely nervous or upset. => cực kỳ lo lắng hoặc khó chịu.

    33. Hot under the collar = On the warpath = lose your rag = go spare = have steam coming out of your ears: Very angry => rất tức giận

    34. Washed out: Very tired => rất mệt

    35. Pooped: Very weak => rất yếu

    36. From the bottom of your heart: With sincere feeling. => tự tin.

    37. Down in the dumps = as sick as a parrot: Depressed => bi thương tột độ.

    38. Over the moon: Feel happy because something good has happened. => cảm giác bi quan hoặc chán nản

    39. Raise your eyebrows: Show surprise, disbelief. => cảm thấy ngạc nhiên tới mức khó tin.

    40. Round the bend / twist = ben tout of shape = blow your cool: To be crazy or mad. => trở nên điên rồ hoặc điên cuồng.

    41. Run down: A bit ill and tired => hơi ốm và mệt.

    42. Have/get a co bon = Cross as two sticks: Be annoyed or in a bad mood. => khó chịu hoặc tâm trạng không tốt.

    43. Have bats in the belfry = off your rocket: Be eccentric or crazy. => lập dị hoặc điên rồ.

    44. Have ants in your pants: Be fidgety or restless (informal). => hay bồn chồn

    45. Have not got a care in the world: Not worried about anything => không lo lắng về bất cứ điều gì, tiêu diêu tự tại.

    46. Have nerves of steel: Not be easily upset or frightened >< live on your nerves: Anxious or tense. => lo lắng hoặc căng thẳng.

    47. Hog in armour: A person who is ill at ease. => người dễ ốm

    48. Sick to your stomach = a bad taste in the mouth: Disgusted. => cảm thấy ghê tởm.

    49. Shake like a lecy: Tremble greatly, especially from fear. => run như cầy sấy, đặc biệt là vì sợ hãi.

    50. Shake in your shoes/boots: Tremble with apprehension. => run lên vì e ngại.

    51. Scare the bejesus out of someone: Frighten someone very much. => làm ai đó rất sợ hãi.

    52. Seeing red: Very angry because of something that someone has said or done. => rất tức giận.

    53. Straws in your hair: A state of insanity. => trạng thái mất kiểm soát.

    54. As happy as a sandboy = On a high: Experience a feeling of great happiness or excitement. => trải nghiệm cảm giác sung sướng hay phấn khích tột độ.

    55. Fit for the gods = with your tail up: Excellent pleasing. => cảm thấy rất hài lòng.

    56. Chucking someone's toys out of the pram: Angry and lose the temper because of unimportant things. => tức giận và mất bình tĩnh vì những thứ không quan trọng.

    57. Just peachy = As right as rain = In the pink: Happy and healthy => vui vẻ và khỏe mạnh.

    58. Fed up to the teeth: Extremely annoyed. => Chán đến tận răng: Bực mình vô cùng.

    59. Flip your lid = Fly off the handle = have kangaroos in the top paddock: Suddenly go mad. => đột nhiên nổi điên.

    60. Take your courage in both hands: Nerve yourself to do something that frightens you. => Lấy hết can đảm của bạn bằng cả hai tay: Tự vượt qua nỗi sợ của bản thân.

    61. Take a turn for the worse: Feel very bad => cảm thấy rất tồi tệ

    62. The green-eyed monster: Envious or jealous. => Con quái vật mắt xanh: Hay đố kỵ.

    63.come down with something = Feel lousy: Very ill => ốm nặng.

    64. Dead on her feet: Become more ill => tình trạng bệnh trở nên nghiêm trọng hơn.

    65. Drop your bundle: Panic or lose one's self-control. => hoảng sợ hoặc mất tự chủ

    66. Down in the dumps: Depressed or unhappy. => chán nản hoặc không hạnh phúc.

    67. Hate someone's guts: Feel a strong hatred for someone. => cảm thấy căm thù một ai đó mạnh mẽ.

    68. Het up: Become ill, usually with some minor problems such as a cold or a headache illness. => bị ốm, thường là với một số vấn đề nhỏ như cảm lạnh hoặc đau đầu.

    69. Hot and bothered: In a state of anxiety or physical discomfort. => trong trạng thái lo lắng hoặc khó chịu về thể chất.

    70. Lay something to rest: Soothe and dispel fear, anxiety, grief or similar unpleasant emotions. => xoa dịu và xua tan nỗi sợ hãi, lo lắng, đau buồn hoặc những cảm xúc khó chịu tương tự.

    71. Like a monkey on a stick: Restless or agitated. => Như con khỉ bị bó trên cành (lòng nóng như lửa đốt) : Bồn chồn hoặc dễ bị kích động.

    72. Like a hen with one chick = look over your shoulder: Absurbly fussy and overanxious. => Giống như một con gà mái với một con gà con = nhìn qua vai của bạn: Rối loạn và căng thẳng quá mức.

    73. Look like death warmed up = Feel really rough: Very tired => rất mệt mỏi.

    74. Lost for words: Be so surprised, confused or upset that you can't think what to say. => Mất lời: Ngạc nhiên, bối rối hoặc khó chịu đến mức bạn không thể nghĩ nên nói gì.

    75. Like watching paint dry: Extremely boring. => chán vô cùng.

    76. Under the weather: Sad and a bit ill => có chút ốm.

    77. In a black mood: Angry or unhappy => tức giận hoặc không vui

    78. In stitches: Laughing uncontrollably. => Cười không kiểm soát được.

    79. Your heart sinks into your boots: Sudden sadness or dismay. => bất chợt buồn bã hoặc mất tinh thần.

    80. Green about the gills: Looking or feeling ill or nauseous. => cảm thấy ốm yếu, buồn nôn

    81. Go crook = Have a cow = Stick in your craw = With bated breath: Very anxiously or excitedly. => rất lo lắng hoặc phấn khích.

    82. Go hot and cold: Experience sudden feelings of fear, embarrassment or shock. => Nóng và lạnh: Trải qua cảm giác sợ hãi, xấu hổ hoặc sốc đột ngột.

    83. Get your knickers in a twist: Upset or angry. => khó chịu hoặc tức giận.

    84. Get physical: Become violent or aggressive. => trở nên bạo lực hoặc hung hãn.

    85. Like a cat on a hot tin roof: Restless or anxious. => Như con mèo trên mái tôn nóng: Bồn chồn hoặc lo lắng.

    86. Like a dog with two tails: Feel very happy because something good has just happened. => Như chó có hai đuôi: Cảm thấy rất vui vì điều tốt đẹp vừa xảy ra.

    87. Look as if you have been a ghost: Look very pale and shocked. => trông rất nhợt nhạt và bị sốc.

    88. You could have knocked me down with a feather: Greatly surprised. => Bạn đã đánh gục tôi chỉ bằng một chiếc lông vũ (vớt trăng trong nước) : Rất ngạc nhiên vì một điều gì không có khả năng xảy ra thực sự xảy ra.

    89. Weak at the knees: Overcome by a strong emotion. => Run đầu gối: Bị xúc động mạnh.

    90. Wear the green willow: Unhappiness and disappointment. => Mặc liễu xanh: Bất hạnh, thất vọng.

    91. Whistle in the dark: Pretend to be confident or unafraid. => Huýt sáo trong bóng tối: Giả vờ tự tin hoặc không sợ hãi.
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...