1. Thì hiện tại đơn (+) S + V/ V (e, es) + Object (-) S + Do/ does not + V () Do/ Does + S + V * CÁCH DÙNG: Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now. Thois quen ở hiện tại: I am play soccer. Sự thật hiển nghiên, chân lính không thể phủ nhận: The sun rises in the east. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Always, usually, often, sometimes, occasionally, ever, seldom, resale, every.. 2. Thì hiện tại tiếp diễn * Cấu trúc (+) S+ am/ is/ are + Ving (-) S + am/ is/ are + Ving () Am/ Is/ Are + S + Ving * CÁCH DÙNG: Đáng xảy ra tại một thời điểm xác định ở hiện tại. Hoặc sắp xảy ra từ trước. Không dùng với các động từ chi giác như: SEE, HEAR, LIKE, LOVE.. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: At the moment, AT this times, right now, now.. 3. Thì hiện tại hoàn thành * Cấu trúc (+) S + have/ had + V3 (-) S + have/ had not + V3 () Have/ Had + S + V3 * CÁCH DÙNG: - Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại (nhấn mạnh đến kết quả của hành động). * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Just, recently, lately, ever, never, already, yet, since, for, so far, until now, up to now, up to present.. 4. Quá khứ đơn * Cấu trúc: (+) S + V2/ ed (-) S+ didn't + V () Did + S + V * CÁCH DÙNG: - Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. Hoặc nhiều hoạt động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Hoặc trong câu điều kiện loại 2. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Yesterday, the day before yesterday, ago, already, last, in + mốc thời gian trong quá khứ. 5. Quá khứ tiếp diễn * Cấu trúc: (+) S + Was/ were + Ving (-) S + was/ were not + Ving () Was/ were + S + Ving * CÁCH DÙNG: - Các hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. - Nhiều hành đồng xảy ra đồng thời trong quá khứ. - 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: Hành động đang xảy ra dùng QKTD, hành động đan xen vào dùng QKĐ. * TỪ NỐI ĐI KÈM: While, when. 6. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn. * Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn't been + Ving () Had + S + been + Ving * CÁCH DÙNG: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn thất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Before, after, when, while, as soon as, by (trước), already, ever, until.. 7. Thì tương lai đơn * Cấu trúc: (+) S + Will/ shall + V (-) S + Will/ shall not + V (shall dùng với "I" và "We") () Will/ Shall + S + V * CÁCH DÙNG: - Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. Hoặc câu yếu cầu, đề nghị, lời hứa, dự đoán cho tương lai. Hoặc trong câu điều kiện loại 1. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Tomorrow, the day after tomorrow, next, in + thời gian ở tương lai.. 8. Thì tương lai gần * Cấu trúc: (+) S + is/ am/ are + going to + V (-) S + is/ am/ are not+ going to+V () Is/ Am/ Are + S + going to + V * CÁCH DÙNG: (+) S + is/ am/ are + going to +V (-) S + is/ am/ are not+ going to+V () Is/ Am/ Are + S + going to + V * CÁCH DÙNG: - Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. Hoặc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Tomorrow, the day after tomorrow, next, in + thời gian trong tương lai.. 9. Tương lai tiếp diễn * Cấu trúc: (+) S + will/ shall + be + Ving (-) S + will/ shall not + be + Ving () Will/ Shall + S + be + Ving * CÁCH DÙNG: Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. Hoặc nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: Các trạng từ như trong tương lai đơn; những phải dựa vào tường hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 10. Tương lai hoàn thành * Cấu trúc: (+) S + Will/ shall + have + V3 (-) S + will/ shall not + have + V3 () Will/ Shall + S + have + V3 * CÁCH DÙNG: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. Hoặc 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. * TRẠNG TỪ ĐI KÈM: The by time, By + mốc thời gian trong quá khứ 11. Thể bị động HTĐ: S + V (s/es) => S+be+V3/ed QKĐ: S + V2/ ed => S + was/ were + V3/ ed QKHT: S + had + V3/ed => S + had been + V3/ ed HTHT: S + have/ has + V3 => S + have/ has + been + V3/ ed HTHTTD: S+have/has+been+Ving =>S+have/ has been+being+V3/ed HTTD: S + to be + V ing => S + to be + being + V3/ ed QKTD: S + was/ were + V ing => S + was/ were + being + V3/ ed TLĐ: S + will + V (bare) => S + will + be + V3/ ed * Chú ý: Trạng từ chỉ nơi chốn trong câu bị động: Trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian. 12. Mệnh đề "Wish" Thì tương lai: S1 + wish + S2 + would + V (bare) Thì hiện tại: S1+ wish+ S2+ V2/ ed (be=>were) Thì quá khứ: S1+ wish+ S2+ had+ V3/ed 13. Câu hỏi đuôi 1. With "to be" S+am/ is/ are (was/ were) + O, + is/ are (was/ were) +not+pronow? Vd: She was eighteen last year, isn't she? Vd: My mother is doing the housework, isn't she? 2. Động từ thường S + V + O +, do/ does (did) + not + pronow? Vd: You like reading comic book, don't you? Vd: Lan watched TV last night, didn't she? 3. Động từ khiếm khuyết S+ can/ should/ must + V +O, + can't/ shouldn't/ mustn't + S Vd: He can swim, can't he? Chú ý: Các câu đặt biệt: - Let's go to the canteen, shall we? - Open the door, will you ? - Don't talk in your class, will you ? - l am, aren't I ? - You have finished your housework, haven't you ? 14. Câu điều kiện loại 1 If + S + V (HTĐ) + O, S + will+ V (HTĐ) + O Vd: If you study harder, you will get good grade. 15. Những lời đề nghị 1. What/ how about + V ing? (còn về việc.. thì sao) Vd: What about going to Huong pagoda? 2. Why don't we + V (nguyên mẫu) (tại sao chúng ta không) 3. Let's + V (nguyễn mẫu).. chúng ta hãy.. 4. Shall we + V (nguyên mẫu).. chúng ta sẽ.. chứ? 5. S + Suggest + V ing.. đề nghị 6. S+ suggest that + S2 + should + V (nguyên mẫu) 16. Mệnh đề quan hệ (who, whom, which, whose, that) * Who: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vài trò chủ từ trong câu, sau who là một động từ. Vd: This is a girl . She is Tam's sister. => This is a girl who is Tam' s sister. * Whom: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vài trò là túc từ trong câu, sau whom là chủ từ. Vd: the man called me to come back. I saw him yesterday. => The man whom I saw yesterday called me to come back. * which: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật. Đóng vài trò thay thế chủ từ hoặc túc từ chỉ vật, sau which có thể là chủ từ hoặc động từ. Vd: This car is expensive. I bought it last year. => This car Which I bought last year is expensive. * Whose: Dùng để thay thế cho một tính từ sở hữu (chỉ người hay vật), sau Whose là một danh từ. (Tính từ sở hữu: His, her, our, their, my, it's, your) Vd: This car isexpensive. It's color is nice. => This car whose color is nice is expensive. * That: Dùng để thay thế cho who, whom, which, dùng trong câu so sánh nhất. - Trong câu có chủ từ gồm cả người và vật, dùng trong mệnh đề quan hệ giới hạn => trong câu không có dấu phẩy. - Chỉ dùng that: Someone, somebody, anyone, anybody, noone, nobody.
Cảm ơn bạn đã góp ý cho sự sai sót của mình. Bài này mình đăng cũng khá lâu rồi á, nên giờ mình không được phép vô sửa nữa. Nếu bạn là 1 BQT thì mình mong bạn sửa giúp mình với ạ. Thank you very much!