Tổng hợp 1000 từ vựng Ielts theo chủ đề thông dụng (P1)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Fifii, 1 Tháng tám 2025 lúc 7:39 PM.

  1. Fifii

    Bài viết:
    4
    Mình đang tự học ielts tại nhà, cảm thấy những tài liệu sau rất hay nên chia sẻ cho các bạn cần.

    Từ vựng đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với kì thi Ielts Academic và General Training. Để đạt band điểm cao (ví dụ: Band 7.0+) trong các phần thi Listening, Reading, Speaking và Writing, người học cần trang bị vốn từ phong phú liên quan đến nhiều chủ đề như: Education, Health, Technology.. Những từ vựng này hỗ trợ thí sinh trong việc hiểu và phân tích các bài đọc phức tạp, diễn đạt ý tưởng trong phần nói và viết, và trả lời chính xác các câu hỏi nghe.

    CHỦ ĐỀ 1: EDUCATION (GIÁO DỤC)

    - Top-tier university (cụm n) : Trường đại học hàng đầu

    • Ví dụ: Attending a top-tier university can significantly enhance one's career prospects and earning potential. (Đi học tại một trường đại học hàng đầu có thể gia tăng cơ hội nghề nghiệp và tiềm năng thu nhập của 1 người đáng kể)

    • Từ đồng nghĩa: Top-ranked university, first-rate university

    - Collaborative learning (cụm n) : Phương pháp học hợp tác

    • Ví dụ: Incorporating collaborative learning techniques in classrooms can enhance student's understanding of complex concepts. (Sử dụng các phương pháp học tập hợp tác tạo ra môi trường học tập hợp tác và nâng cao sự hiểu biết của học sinh về các khái niệm phức tạp)

    • Từ đồng nghĩa: Cooperative learning, group learning

    - Academic achievement (cụm n) : Thành tích học thuật

    • Ví dụ: The school's emphasis on academic achievement has led to a notable increase in graduation rates and university admissions. (Sự chú trọng vào thành tích học thuật của trường đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể về tỉ lệ tốt nghiệp và việc nhập học đại học)

    • Từ đồng nghĩa: Scholastic achievement

    - Extracurricular activity (cụm n) : Hoạt động ngoại khóa

    • Ví dụ: Participation in extracurricular activities can develop crucial soft skills such as leadership and teamwork. (Tham gia những hoạt động ngoại khóa có thể phát triển các kĩ năng mềm quan trọng như lãnh đạo và làm việc nhóm)

    • Từ đồng nghĩa: After-school activity

    - Online learning platform (cụm n) : Nền tảng học trực tuyến

    • Ví dụ: Online learning platform provides accessible and flexible learning opportunities for students of all ages and backgrounds. (Các nền tảng học trực tuyến cung cấp cơ hội học tập linh hoạt và dễ tiếp cận cho hs ở mọi lứa tuổi và nền văn hóa)

    • Từ đồng nghĩa: E-learning platform, digital learning platform

    - Lifelong learning opportunities (cụm n) : Cơ hội học tập suốt đời

    • Ví dụ: Our university provides lifelong learning opportunities for alumni, allowing them to continue their education after graduation. (Trường đại học của chúng tôi cung cấp cơ hội học tập suốt đời cho cựu sinh viên, cho phép họ tiếp tục học tập kéo dài sau tốt nghiệp)

    • Từ đồng nghĩa: Adult education

    - Equip individuals with (cụm v) : Trang bị cho các cá nhân

    • Ví dụ: Education should aim to equip individuals with not only academic knowledge but also practical skills. (Giáo dục nên hướng tới việc trang bị cho các cá nhân không chỉ kiến thức học thuật mà còn các kĩ năng thực tế)

    • Từ đồng nghĩa: Provide individuals with, furnish individuals with

    - Pursue tertiary education (cụm v) : Theo đuổi chương trình đại học/cao học

    • Ví dụ: Many students choose to pursue tertiary education to specialize in their field of interest. (Nhiều học sinh theo đuổi chương trình đại học/cao học để nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực họ quan tâm)

    • Từ đồng nghĩa: Pursue higher education

    - Foster teamwork and communication skills (cụm v) : Phát triển kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp

    • Ví dụ: Group projects in school foster teamwork and communication skills among students. (Các dự án nhóm trong trường học phát triển kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp giữa các học sinh)

    • Từ đồng nghĩa: Develop interpersonal skills

    - Meet the diverse needs and interests of (cụm v) : Đáp ứng các như cầu và sở thích đã dạng của

    • Ví dụ: A good teacher strives to meet the diverse needs and interests of all students in the classroom. (Một giáo viên giỏi cố gắng đáp ứng nhu cầu và sở thích đa dạng của mọi học sinh trong lớp học)

    • Từ đồng nghĩa: Cater to the diverse needs and interests of

    Trên đây là các cụm từ thông dụng trong ielts chủ đề education. Hi vọng những gì mình chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn

    Cre: Zim.vn

    Còn tiếp..
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...