Trong thần thoại Trung Hoa có nhắc đến Tinh Vệ, là con gái của Viêm Đế tên là Nữ Oa, một mỹ nữ tuyệt sắc. Theo Sơn Hải kinh thì một lần Tinh Vệ ra Đông Hải chơi chẳng may thuyền bị sóng đánh đắm mà chết đuối. Linh hồn nàng oán hận biển cả nên hóa thành một con chim xinh đẹp, ngày ngày nàng bay đến núi Tây ngậm đá mang thả xuống hòng lấp biển để trả thù. Từ đấy nhân gian gọi luôn giống chim này là Tinh Vệ, nghĩa bóng người ta dùng điển tích chim Tinh Vệ ngậm đá để lấp biển (精衛填海; Tinh Vệ điền hải), chỉ việc oán thù sâu xa. (Nguồn Wikipedia) Thế hệ sau này thường dùng Tinh Vệ lấp biển (Tinh Vệ điền hải) như một phép ẩn dụ cho sự gian khổ và kiên trì, quyết tâm không hề nao núng. Một lần vô tình lướt douyin nghe thấy tớ đã mê nó rồi dù không hiểu tiếng, giai điệu lạ tai nhưng nghe rất cuốn. Chúc mọi người nghe nhạc vui vẻ và có ngày mới tràn đầy năng lượng ạ. Video: Tên bài hát: Tinh Vệ (精卫) Sáng tác: 30 năm trước, 50 năm sau (30年前, 50年后) Cre: Chanh dây Lyrics và pinyin: (每个身体, 情不自禁) (měi gè shēntǐ, qíngbùzìjīn) 是现在我所有期待 Shì xìanzài wǒ suǒyǒu qídài 所有的爱 Suǒyǒu de ài 为什么不明白 Wèishéme bù míngbái 说的话为什么不记得 Shuō dehùa wèishéme bù jìdé 为什么不记得 Wèishéme bù jìdé (愿生命绽放再盛开) (yùan shēngmìng zhànfàng zài shèngkāi) 你与我 Nǐ yǔ wǒ 先谈养心殿 Xiān tán yǎng xīn dìan 后拜瀑淋身 Hòu bài pù lín shēn 闲暇闻几页 Xíanxía wén jǐ yè 臭读几篇书 Chòu dú jǐ piān shū 也罢 Yěbà 至填没在大海 Zhì tían méi zài dàhǎi (似我的哀) (shì wǒ de āi) 可它为什么不记得 Kě tā wèishéme bù jìdé 为什么不记得 Wèishéme bù jìdé 它到底用什么灌溉 Tā dàodǐ yòng shénme gùangài 用什么来爱 Yòng shénme lái ài 用什么方式 Yòng shénme fāngshì 用什么去对待 Yòng shénme qù dùidài 春华是秋实模特 Chūn húa shì qiū shí mótè 掩饰过的 Yǎnshìguò de 延伸向海 Yánshēn xìang hǎi 她们总是过客 Tāmen zǒng shì guòkè 我猜我猜想 Wǒ cāi wǒ cāixiǎng 周围有伴侣生长 Zhōuwéi yǒu bànlǚ shēngzhǎng 无法放弃 Wúfǎ fàngqì 无法兑奖 Wúfǎ dùijiǎng 可是她的对象 Kěshì tā de dùixìang 想给我一巴掌 Xiǎng gěi wǒ yī bāzhang 反正我没劝退 Fǎnzhèng wǒ méi quàn tùi 梦里都是假象 Mèng lǐ dōu shì jiǎxìang 我只是太想要份爱 Wǒ zhǐshì tài xiǎng yào fèn ài 想要份爱 Xiǎng yào fèn ài 我只是太想被好好对待 Wǒ zhǐshì tài xiǎng bèi hǎohǎo dùidài 但是呢我心中的意义 Dànshì ne wǒ xīnzhōng de yìyì 难道我身上贴着过去? Nándào wǒ shēnshang tiēzhe guòqù? 可是呢 Kěshì ne 我心中的海 Wǒ xīnzhōng dì hǎi 填满不回来 Tían mǎn bù húilái 回来 Húilái (流文弄我琉璃百盏死得一归相信一回) (líu wén nòng wǒ líulí bǎi zhǎn sǐ dé yī guī xiāngxìn yī húi) 劝你相信一回 Quàn nǐ xiāngxìn yī húi (用我们中国话来说是你不对(是我不对) (yòng wǒmen zhōngguó hùa lái shuō shì nǐ bùdùi (shì wǒ bùdùi) 啦啦啦啦啦啦 Lā lā lā lā lā lā