[Tiếng Tây Ban Nha] Bảng Chữ Cái Của Tiếng TBN

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi phurapper, 14 Tháng mười một 2018.

  1. phurapper

    Bài viết:
    21
    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha:

    a b c ch d e f g h i j k l ll m n ñ o p q r s t u v x y z

    F:
    efe

    g: ge

    h: hache

    j: jota

    l: ele

    ll : elle

    m: eme

    n: ene

    ñ: eñe

    q: cu

    r : erre

    s: ese

    t: te


    u: uve

    x: equis

    y: igriega

    z: zeta

    Cách ghép vần tiếng Tây Ban Nha cũng tương tự như tiếng Việt, nhưng có những điểm khác biệt sau:

    B
    v phát âm giống nhau, như chữ b nhẹ: Barcelona, Valencia, Vizcaya, Álava, Bilbao, Villaviciosa, Benavente

    j phát âm hơi giống chữ kh : Jaén, Jijona, José

    g phát âm giống chữ g , nhưng nếu theo sau là chữ e hoặci thì đọc giốngj ( kh ) : Jorge, Gijón, Gerona

    h là âm câm: Huesca, Huelva, Majadahonda, Alhambra

    ll phát âm như ye: Sevilla, paella, millón

    ñ phát âm giống chữ nh: señor, señorita, España

    qu phát âm như k : Quiosco, Enrique, Jadraque

    r uốn lưỡi mạnh, đặc biệt là rr : Granada, Coruña, Rodrigo, Guadarrama, Torrejón. Đây là một âm khó đối với đại đa số người học tiếng Tây Ban Nha.

    u phát âm như chữ u : Úbeda, Burgos, Lugo

    Khi đứng giữa chữ g và chữ e hoặc chữi thì thành âm câm: Guerra, gúia, Guernica

    Nếu là chữ ü (có dấu) đứng giữa chữ g và chữ e hoặc chữi thì phát âm như bình thường: Sigüenza, güisqui

    z trong tiếng Tây Ban Nha phát âm như chữ th (như trong từ thing trong tiếng Anh), trong tiếng TBN Mĩ Latinh thì phát âm giống chữ s: Zamora, Zafra, Zaragoza

     
    Đặng Châu thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...