Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha: a b c ch d e f g h i j k l ll m n ñ o p q r s t u v x y z F: efe g: ge h: hache j: jota l: ele ll : elle m: eme n: ene ñ: eñe q: cu r : erre s: ese t: te u: uve x: equis y: igriega z: zeta Cách ghép vần tiếng Tây Ban Nha cũng tương tự như tiếng Việt, nhưng có những điểm khác biệt sau: B và v phát âm giống nhau, như chữ b nhẹ: Barcelona, Valencia, Vizcaya, Álava, Bilbao, Villaviciosa, Benavente j phát âm hơi giống chữ kh : Jaén, Jijona, José g phát âm giống chữ g , nhưng nếu theo sau là chữ e hoặci thì đọc giốngj ( kh ) : Jorge, Gijón, Gerona h là âm câm: Huesca, Huelva, Majadahonda, Alhambra ll phát âm như ye: Sevilla, paella, millón ñ phát âm giống chữ nh: señor, señorita, España qu phát âm như k : Quiosco, Enrique, Jadraque r uốn lưỡi mạnh, đặc biệt là rr : Granada, Coruña, Rodrigo, Guadarrama, Torrejón. Đây là một âm khó đối với đại đa số người học tiếng Tây Ban Nha. u phát âm như chữ u : Úbeda, Burgos, Lugo Khi đứng giữa chữ g và chữ e hoặc chữi thì thành âm câm: Guerra, gúia, Guernica Nếu là chữ ü (có dấu) đứng giữa chữ g và chữ e hoặc chữi thì phát âm như bình thường: Sigüenza, güisqui z trong tiếng Tây Ban Nha phát âm như chữ th (như trong từ thing trong tiếng Anh), trong tiếng TBN Mĩ Latinh thì phát âm giống chữ s: Zamora, Zafra, Zaragoza