Tiếng Anh Tiếng Anh 4 - Unit 2. Lesson 2, 3

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi thomtran, 4 Tháng tám 2021.

  1. thomtran

    Bài viết:
    22


    Unit 2 Lesson 2, 3 page 14-17 (Bài 2 – bài học 2 – trang 14-17SGK)

    Lesson 2

    1. Nhìn, nghe và đọc lại.

    A) What's your name, please? Vui lòng cho biết tên bạn là gì?

    My name's Akiko. Tên tôi là Akiko.

    B) Where are you from? Bạn đến từ đâu?

    I'm from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.

    C) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

    I'm Japanese. Tôi là người Nhật Bản.

    New words 1 (Từ mới 1)

    Country / countries: Quốc gia/ những quốc gia

    Different : Khác nhau

    Different countries: những quốc gia khác nhau

    Nationality: Quốc tịch

    What nationality: quốc tịch gì

    City: Thành phố

    Sydney: Thành phố Sydney

    London: Thành phố Luân Đôn

    New York: Thành phố New York

    Tokyo: Thành phố Tokyo

    VIETNAM: Nước Việt Nam

    VIETNAMESE: Người Việt Nam

    Mẫu câu

    Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau:

    [​IMG]

    5. Nhìn và viết. Trang 15

    1. My name is Mai. Tên tôi là Mai.

    I am from Viet Nam. Tôi đến từ Việt Nam.

    I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

    2. My name is Tom. Tên tôi là Tom.

    I am from America. Tôi đến từ Mỹ.

    I am American. Tôi là người Mỹ.

    3. My name is Linda. Tên tôi là Linda.

    I am from England. Tôi đến từ Anh.

    I am English. Tôi là người Anh.

    4. My name is Akiko. Tên tôi là Akiko.

    I am from Japan. Tôi đến từ Nhật Bân.

    I am Japanese. Tôi là người Nhật Bản.

    Lesson 3

    New word 2

    Now: bây giờ

    I'm in Ha Noi now: bây giờ tôi đang ở Hà Nội

    Me: Tôi

    My friend and me at the zoo: bạn tôi và tôi ở tại sở thú

    Card: thẻ

    Make a name card: làm thẻ tên

    Flag: Lá cờ

    This is the flag of my country: Đây là lá cờ của đất nước tôi

    Draw: Vẽ

    Draw the flag: Vẽ lá cờ

    Beach: Bãi biển

    I am on the beach: Tôi đang ở bãi biển

    Live: Sinh sống

    I live in a big city: Tôi sống ở thành phố lớn

    4. Đọc và hoàn thành

    Đọc và hoàn thành.

    Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhạt Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

    [​IMG]

    5. Viết về em

    Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

    Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

    You :(1) My name is Phuong Trinh.

    Bọn :(1) Mình tên là Phương Trinh.

    Quan: Where are you from?

    Quân: Bạn đến từ đâu?

    You :(2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

    Bạn :(2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

    Quan: What nationality are you?

    Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

    You :(3) I'm Vietnamese.

    Bạn :(3) Mình là người Việt Nam.

    6. Dự án.

    Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

    Name: Nguyen Thi Lien

    Country: Vietnam

    City: Ha Noi

    Nationality: Vietnamese
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...