Tiếng Anh Thuật ngữ trong lĩnh vực copywriting

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nghiêm Nham, 13 Tháng bảy 2021.

  1. Nghiêm Nham

    Bài viết:
    59
    Ngày nay, vì dịch bệnh bùng phát mà các công việc online ngày càng trở nên phổ biến, trong đó có ngành copywriting.

    Copywriter là chuyên viên nội dung, được thuê để tạo văn bản (còn được gọi là bản copy-phần đi kèm với hình ảnh trong các mục quảng cáo) với mục đích marketing hoặc quảng bá sản phẩm một cách hiệu quả và sáng tạo. Trong công việc, copywriter thường cộng tác với art director hoặc creative director.

    Dưới đây là những thuật ngữ phổ biến trong nghề copywriting mà người mới bắt đầu cần phải biết:

    1. Ambient (n) : Loại hình quảng cáo đặt mẫu quảng cáo trên những đồ vật hoặc địa điểm mà người xem không ngờ tới.

    2. Agency (n) : Công ty chuyên cung cấp các dịch vụ truyền thông quảng cáo cho nơi khác.

    3. Client (n) : Khách hàng của một agency.

    4. Account (n) : Người có trách nhiệm phục vụ cũng như nhận những yêu cầu từ khách.

    5. Art Director (n) : Chuyên viên định hướng hình ảnh, chịu trách nhiệm về hình thức như thiết kế tổng thể, bố cục và ấn tượng chung của một ý tưởng nào đó trên các phương tiện truyền thông. Trong công việc, art director thường cộng tác với copywriter, creative director và các vị trí xử lý hình ảnh khác.

    6. Graphic designer (n) : Chuyên viên thiết kế đồ họa, chịu trách nhiệm thể hiện và truyền tải các thông điệp thông qua các ấn phẩm nghệ thuật cụ thể.

    7. Illustrator (n) : Người vẽ minh họa, chịu trách nhiệm tạo ra hình ảnh mang tính lan tỏa và có chiều sâu.

    8. Brief (n) : Bản thông tin ngắn gọn về yêu cầu của khách, xác định rõ mục đích, thông tin nền tảng về thương hiệu, mục tiêu quảng cáo, công chúng mục tiêu, thông điệp quảng cáo, giọng điệu, các phương tiện truyền thông được sử dụng trong một chiến dịch quảng cáo hay ngân sách dự kiến.

    9. Target audience (n) : Công chúng mục tiêu, đóng một vai trò vô cùng thiết yếu trong tất cả các hoạt động marketing và quảng cáo, bởi copywriter phải biết mặt hàng đang nhắm tới loại khách hàng nào để thu hút và giữ được sự chú ý của họ.

    10. Big idea (n) : Một thông điệp ngắn gọn, súc tích, liên quan trực tiếp tới target audience và có khả năng kích thích nhu cầu của người tiêu dùng, dễ dàng triển khai ở nhiều kênh quảng cáo khác và tăng hiệu quả thu nhập cho agency.

    11. Concept (n) : Ý tưởng chủ đạo, xuyên suốt trong nội dung và hình thức của chiến dịch quảng cáo.

    12. Creative Director (n) : Giám đốc sáng tạo, nguwòi chỉ đạo toàn bộ đội ngũ sáng tạo và chịu trách nhiệm chính trong phòng sáng tạo của một agency.

    13. Creative Team (n) : Đội ngũ sáng tạo, chỉ những người làm việc trong phòng sáng tạo của một agency. Họ là người tìm ra ý tưởng và biến nó thành hiện thực. Đội ngũ làm việc dưới quyền của một creative director và có thể chỉ bao gồm art director và copywriter hoặc nhiều chuyên viên khác (tùy theo quy mô).

    14. Landing page (n) : Trang đích, một website đơn mà cá nhân hoặc soanh nghiệp tạo ra nhằm mục đích tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi.

    15. Direct marketing (n) : Tiếp thị trực tiếp

    16. Brochure/Phamphlet (n) : Ấn phẩm quảng cáo dưới dạng cuốn sách nhỏ, có chứa thông tin ngắn gọn về sản phẩm hoặc dịch vụ.

    17. Media buyer (n) : Người mua quảng cáo.

    18. Advertorial (n) : Một loại quảng cáo được viết như thể một bài báo.

    19. Body copy (n) : Phần nội dung chính của quảng cáo, không bao gồm tiêu đề, logo và hình ảnh.

    20. Zeitgeist (n) (một từ mượn tiếng Đức) : Mang nghĩa là "tinh thần của thời đại", dùng để chỉ các tâm lý và xu hướng mới nhất trong thị trường marketing.
     
    timemachine, TuyettuyetlanlanAishaphuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...