Thời điểm sinh tử kiếp

Thảo luận trong 'Xem Bói' bắt đầu bởi Cobetocxu, 22 Tháng ba 2021.

  1. Cobetocxu

    Bài viết:
    68
    Thời điểm Sinh Tử Kiếp!

    "Sinh Tử Kiếp" - chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua. Đời người ai cũng sẽ phải trải qua 3-4 lần gặp đại nạn như: Bệnh tật, tù tội, tai nạn giao thông..

    Có nhiều tiêu chí để dự đoán thời điểm gặp nạn.

    Dưới đây là tiêu chí dựa vào năm sinh, mọi người tham khảo để đề phòng. Thời điểm này phải Tuyệt đối cẩn trọng, không nên tham gia các hoạt động mạo hiểm, khi thời tiết xấu nên ở nhà, khám sức khoẻ định kỳ.. nên thủ không nên công.

    Danh sách bên dưới của tất cả các tuổi:

    Ví dụ: Giáp Tý -) Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Thì hiểu tuổi Giáp Tý mà gặp năm Canh Ngọ hoặc Mậu Ngọ là thời điểm Sinh Tử Kiếp. Và đây cũng là tuổi đại kỵ với mình.

    1/ Giáp Tý -) Canh Ngọ. Mậu Ngọ

    2/Ất Sửu -) Tân Mùi. Kỷ Mùi

    3/Bính Dần -) Nhâm Thân, Canh Thân

    4/Đinh Mão -) Quý Dậu. Tân Dậu

    5/Mậu Thìn -) Giáp Tuất. Nhâm Tuất

    6/Kỷ Tỵ -) Quý Hợi. Ất Hợi

    7/Canh Ngọ -) Giáp Tý. Bính Tý

    8/ Tân Mùi -) Đinh Sửu. Ất Sửu

    9/Nhâm Thân -) Bính Dần. Mậu Dần

    10/Quý Dậu -) Đinh Mão. Kỷ Mão

    11/ Giáp Tuất -) Mậu Thìn. Canh Thìn

    12/Ất Hợi -) Tân Tỵ. Kỷ Tỵ

    13/Bính Tý -) Canh Ngọ. Nhâm Ngọ

    14/Đinh Sửu -) Quý Mùi. Tân Mùi

    15/Mậu Dần -) Giáp Thân. Nhâm Thân

    16/Kỷ Mão -) Quý Dậu. Ất Dậu

    17/Canh Thìn -) Giáp Tuất. Bính Tuất

    18/Tân Tỵ -) Đinh Hợi. Ất Hợi

    19/Nhâm Ngọ -) Bính Tý. Mậu Tý

    20/Quý Mùi -) Đinh Sửu. Kỷ Sửu

    21/ Giáp Thân -) Canh Dần. Mậu Dần

    22/Ất Dậu -) Tân Mão. Kỷ Mão

    23/Bính Tuất -) Nhâm Thìn. Canh Thìn

    24/Đinh Hợi -) Quý Tỵ. Tân Tỵ.

    25/ Mậu Tý -) Giáp Ngọ. Nhâm Ngọ

    26/Kỷ Sửu -) Ất Mùi. Quý Mùi

    27/Canh Dần -) Giáp Thân. Bính Thân

    28/Tân Mão -) Đinh Dậu. Ất Dậu

    29/Nhâm Thìn -) Bính Tuất. Mậu Tuất

    30/ Quý Tỵ -) Đinh Hợi. Kỷ Hợi

    31/ Giáp Ngọ -) Canh Tý. Mậu Tý

    32/Ất Mùi -) Tân Sửu. Kỷ Sửu

    33/ Bính Thân -) Nhâm Dần. Canh Dần

    34/ Đinh Dậu -) Quý Mão. Tân Mão

    35/Mậu Tuất -) Giáp Thìn. Nhâm Thìn

    36/ Kỷ Hợi -) Quý Tỵ. Ất Tỵ

    37/ Canh Tý -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ

    38/Tân Sửu -) Ất Mùi. Đinh Mùi

    39/Nhâm Dần -) Bính Thân. Mậu Thân

    40/ Quý Mão -) Đinh Dậu. Kỷ Dậu

    41/ Giáp Thìn -) Canh Tuất. Mậu Tuất

    42/ Ất Tỵ -) Kỷ Hợi. Tân Hợi

    43/ Bính Ngọ -) Nhâm Tý. Canh Tý

    44/ Đinh Mùi -) Quý Sửu. Tân Sửu

    45/ Mậu Thân -) Giáp Dần. Nhâm Dần

    46/ Kỷ Dậu -) Ất Mão. Quý Mão

    47/ Canh Tuất -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ

    48/ Tân Hợi -) Đinh Tỵ. Ất Tỵ

    49/Nhâm Tý -) Bính Ngọ. Mậu Ngọ

    50/ Quý Sửu -) Đinh Mùi. Kỷ Mùi

    51/ Giáp Dần -) Canh Thân. Mậu Thân

    52/ Ất Mão -) Tân Dậu. Kỷ Dậu

    53/ Bính Thìn -) Nhâm Tuất. Canh Tuất

    54/Đinh Tỵ -) Quý Hợi. Tân Hợi

    55/ Mậu Ngọ -) Giáp Tý. Nhâm Tý

    56/ Kỷ Mùi -) Quý Sửu. Ất Sửu

    57/Canh Thân -) Bính Dần. Giáp Dần

    58/ Tân Dậu -) Ất Mão. Đinh Dậu

    59/ Nhâm Tuất -) Bính Thìn. Mậu Thìn

    60/ Quý Hợi -) Đinh Tỵ. Kỷ Tỵ

    Một số chia sẻ cho người hữu duyên!
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...