Thời điểm Sinh Tử Kiếp! "Sinh Tử Kiếp" - chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua. Đời người ai cũng sẽ phải trải qua 3-4 lần gặp đại nạn như: Bệnh tật, tù tội, tai nạn giao thông.. Có nhiều tiêu chí để dự đoán thời điểm gặp nạn. Dưới đây là tiêu chí dựa vào năm sinh, mọi người tham khảo để đề phòng. Thời điểm này phải Tuyệt đối cẩn trọng, không nên tham gia các hoạt động mạo hiểm, khi thời tiết xấu nên ở nhà, khám sức khoẻ định kỳ.. nên thủ không nên công. Danh sách bên dưới của tất cả các tuổi: Ví dụ: Giáp Tý -) Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Thì hiểu tuổi Giáp Tý mà gặp năm Canh Ngọ hoặc Mậu Ngọ là thời điểm Sinh Tử Kiếp. Và đây cũng là tuổi đại kỵ với mình. 1/ Giáp Tý -) Canh Ngọ. Mậu Ngọ 2/Ất Sửu -) Tân Mùi. Kỷ Mùi 3/Bính Dần -) Nhâm Thân, Canh Thân 4/Đinh Mão -) Quý Dậu. Tân Dậu 5/Mậu Thìn -) Giáp Tuất. Nhâm Tuất 6/Kỷ Tỵ -) Quý Hợi. Ất Hợi 7/Canh Ngọ -) Giáp Tý. Bính Tý 8/ Tân Mùi -) Đinh Sửu. Ất Sửu 9/Nhâm Thân -) Bính Dần. Mậu Dần 10/Quý Dậu -) Đinh Mão. Kỷ Mão 11/ Giáp Tuất -) Mậu Thìn. Canh Thìn 12/Ất Hợi -) Tân Tỵ. Kỷ Tỵ 13/Bính Tý -) Canh Ngọ. Nhâm Ngọ 14/Đinh Sửu -) Quý Mùi. Tân Mùi 15/Mậu Dần -) Giáp Thân. Nhâm Thân 16/Kỷ Mão -) Quý Dậu. Ất Dậu 17/Canh Thìn -) Giáp Tuất. Bính Tuất 18/Tân Tỵ -) Đinh Hợi. Ất Hợi 19/Nhâm Ngọ -) Bính Tý. Mậu Tý 20/Quý Mùi -) Đinh Sửu. Kỷ Sửu 21/ Giáp Thân -) Canh Dần. Mậu Dần 22/Ất Dậu -) Tân Mão. Kỷ Mão 23/Bính Tuất -) Nhâm Thìn. Canh Thìn 24/Đinh Hợi -) Quý Tỵ. Tân Tỵ. 25/ Mậu Tý -) Giáp Ngọ. Nhâm Ngọ 26/Kỷ Sửu -) Ất Mùi. Quý Mùi 27/Canh Dần -) Giáp Thân. Bính Thân 28/Tân Mão -) Đinh Dậu. Ất Dậu 29/Nhâm Thìn -) Bính Tuất. Mậu Tuất 30/ Quý Tỵ -) Đinh Hợi. Kỷ Hợi 31/ Giáp Ngọ -) Canh Tý. Mậu Tý 32/Ất Mùi -) Tân Sửu. Kỷ Sửu 33/ Bính Thân -) Nhâm Dần. Canh Dần 34/ Đinh Dậu -) Quý Mão. Tân Mão 35/Mậu Tuất -) Giáp Thìn. Nhâm Thìn 36/ Kỷ Hợi -) Quý Tỵ. Ất Tỵ 37/ Canh Tý -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ 38/Tân Sửu -) Ất Mùi. Đinh Mùi 39/Nhâm Dần -) Bính Thân. Mậu Thân 40/ Quý Mão -) Đinh Dậu. Kỷ Dậu 41/ Giáp Thìn -) Canh Tuất. Mậu Tuất 42/ Ất Tỵ -) Kỷ Hợi. Tân Hợi 43/ Bính Ngọ -) Nhâm Tý. Canh Tý 44/ Đinh Mùi -) Quý Sửu. Tân Sửu 45/ Mậu Thân -) Giáp Dần. Nhâm Dần 46/ Kỷ Dậu -) Ất Mão. Quý Mão 47/ Canh Tuất -) Giáp Ngọ. Bính Ngọ 48/ Tân Hợi -) Đinh Tỵ. Ất Tỵ 49/Nhâm Tý -) Bính Ngọ. Mậu Ngọ 50/ Quý Sửu -) Đinh Mùi. Kỷ Mùi 51/ Giáp Dần -) Canh Thân. Mậu Thân 52/ Ất Mão -) Tân Dậu. Kỷ Dậu 53/ Bính Thìn -) Nhâm Tuất. Canh Tuất 54/Đinh Tỵ -) Quý Hợi. Tân Hợi 55/ Mậu Ngọ -) Giáp Tý. Nhâm Tý 56/ Kỷ Mùi -) Quý Sửu. Ất Sửu 57/Canh Thân -) Bính Dần. Giáp Dần 58/ Tân Dậu -) Ất Mão. Đinh Dậu 59/ Nhâm Tuất -) Bính Thìn. Mậu Thìn 60/ Quý Hợi -) Đinh Tỵ. Kỷ Tỵ Một số chia sẻ cho người hữu duyên!