Bài hát: Thanh Thanh Mạn Ca sĩ: Bạch Chỉ (cover) "Cái gì gọi là cô tịch? Gió mát, ngày đẹp, không vui Có thể cụ thể hơn? Trái ôm, phải ấp, không ham muốn Có thể cụ thể hơn nữa? Không có em" Có một nỗi nhớ nhẹ nhàng trong lời ca, giai điệu không cao trào, điềm đạm. Thanh Thanh Mạn là một bài hát êm dịu cho những ngày sang thu. Lời bài hát: 青砖伴瓦漆 白马踏新泥 山花蕉叶暮色丛染红巾 屋檐洒雨滴 炊烟袅袅起 蹉跎辗转宛然的你在哪里 寻寻觅觅 冷冷清清 月落乌啼月牙落孤井 零零碎碎 点点滴滴 梦里有花梦里青草地 长发引涟漪 白布展石矶 河童撑杆摆长舟渡古稀 屋檐洒雨滴 炊烟袅袅起 蹉跎辗转宛然的你在哪里 寻寻觅觅 冷冷清清 月落乌啼月牙落孤井 零零碎碎 点点滴滴 梦里有花梦里青草地 "何谓孤寂?" "清风、艳日, 无笑意." "可否具体?" "左拥、右抱, 无情欲." "可否再具体?" "不得你." 青砖伴瓦漆 白马踏新泥 山花蕉叶暮色丛染红巾 屋檐洒雨滴 炊烟袅袅起 蹉跎辗转宛然的你在哪里 Lời dịch: Gạch xanh kèm ngói sơn Bạch mã đạp lên bùn mới Lá hoa chuối núi sắc chiều tụ lại nhuộm khăn đỏ Mái hiên từng hạt mưa rơi Khói bếp bay lượn lờ Em người lãng phí thời gian trăn trở đang ở nơi nào Tìm tìm kiếm kiếm Lạnh lạnh nhạt nhạt Trăng lặn quạ kêu, trăng khuyết rơi nơi giếng đơn độc Vụn vụn vỡ vỡ Điểm điểm giọt giọt Trong mộng có hoa, trong mộng cỏ xanh đất Tóc dài buông sóng nước Vải trắng trải khắp mỏm đá Hà đồng chống cọc sắp xếp thuyền dài qua tuổi bảy mươi Mái hiên từng hạt mưa rơi Khói bếp bay lượn lờ Lãng phí thời gian trăn trở khác nào bạn đang ở nơi nào Tìm tìm kiếm kiếm Lạnh lạnh nhạt nhạt Trăng lặn quạ kêu, trăng khuyết rơi nơi giếng đơn độc Vụn vụn vỡ vỡ Điểm điểm giọt giọt Trong mộng có hoa, trong mộng cỏ xanh đất "Cái gì gọi là cô tịch? Gió mát, ngày đẹp, không vui Có thể cụ thể hơn? Trái ôm, phải ấp, không ham muốn Có thể cụ thể hơn nữa? Không có em" Gạch xanh kèm ngói sơn Bạch mã đạp lên bùn mới Lá hoa chuối núi sắc chiều tụ lại nhuộm khăn đỏ Mái hiên từng hạt mưa rơi Khói bếp bay lượn lờ Em người lãng phí thời gian trăn trở đang ở nơi nào? Pinyin: Qīng zhuān bàn wǎ qī Báimǎ tà xīn ní Shānhuā jiāo yè mùsè cóng rǎn hóng jīn Wūyán sǎ yǔdī Chuīyān niǎoniǎo qǐ Cuōtuó niǎnzhuǎn wǎnrán de nǐ zài nǎlǐ Xún xúnmì mì Lěng lěngqīngqīng Yuè luò wū tí yuèyá luò gū jǐng Líng líng sùi sùi Diǎn diǎndī dī Mèng li yǒu huā mèng lǐ qīngcǎo dì Zhǎng fā yǐn líanyī Bái bùzhǎn shí jī Hétóng chēng gān bǎi zhǎng zhōudù gǔxī Wūyán sǎ yǔdī Chuīyān niǎoniǎo qǐ Cuōtuó niǎnzhuǎn wǎnrán de nǐ zài nǎlǐ Xún xúnmì mì Lěng lěngqīngqīng Yuè luò wū tí yuèyá luò gū jǐng Líng líng sùi sùi Diǎn diǎndī dī Mèng li yǒu huā mèng lǐ qīngcǎo dì Qīng zhuān bàn wǎ qī Báimǎ tà xīn ní Shānhuā jiāo yè mùsè cóng rǎn hóng jīn Wūyán sǎ yǔdī Chuīyān niǎoniǎo qǐ Cuōtuó niǎnzhuǎn wǎnrán de nǐ zài nǎlǐ