Chắc hẳn ai xem phim Trung Quốc cũng sẽ biết những câu thành ngữ này, mà ngay cả trong tiếng Việt thực hành hàng ngày chúng ta cũng vẫn thường hay sử dụng. 半信半疑 - bàn xìn bàn yí - bán tín bán nghi - 半信半疑 不得其死 - bú dé qí sǐ - bất đắc kì tử - 不得其死 独一无二 - dú yī wú èr - độc nhất vô nhị - 獨一無二 有缘千里能相遇 - yǒu yúan qiān lǐ néng xìang yù – hữu duyên thiên lí năng tương ngộ - 有緣千里能相遇 无缘对面不相逢 - wú yúan dùi mìan bú xìang féng - vô duyên đối diện bất tương phùng - 無緣對面不相逢 证人裙子 - zhèng rén qún zǐ - chính nhân quân tử - 證人裙子 同心协力 - tóng xīn xié lì - đồng tâm hiệp lực - 同心協力 单枪独马 - dān qiāng dú mǎ - đơn thương độc mã - 單槍獨馬 名不虚传 - míng bù xū chúan - danh bất hư truyền - 名不虛傳 棋逢敌手 - qí féng dí shǒu- kì phùng địch thủ - 棋逢敵手 埋名隐跡 - mái míng yǐn jì - mai danh ẩn tích - 埋名隱跡 力不从心 - lì bù cóng xīn - lực bất tòng tâm - 力不從心 口佛心蛇 - kǒu fó xīn shé - khẩu phật tâm xà - 口佛心蛇 万不得已 - wàn bú dé yǐ - vạn bất đắc dĩ - 萬不得已 万事起头难 - wàn shì qǐ tóu nán - vạn sự khởi đầu nan - 萬事起頭難 将计就计 - jiāng jì jìu jì - tương kế tựu kế- 將計就計 先学礼后学文 - xiān xué lǐ hòu xué wén - tiên học lễ, hậu học văn - 先學禮後學文 君子艰难红颜薄命 - jūn zǐ jiān nán hóng yán báo mìng - quân tử gian nan hồng nhan bạc mệnh - 君子艱難紅顏薄命 国色天香 - guó sè tiān xiāng - quốc sắc thiên hương - 國色天香 四海皆兄弟 - sì hǎi jiē xiōng dì - tứ hải giai huynh đệ - 四海皆兄弟 一言既出驷马难追 - yī yán jì chū sì mǎ nán zhuī - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy - 一言既出駟馬難追 有 名 无 实. - yǒumíng wú shí. - Hữu danh vô thực - 有 名 無 實 功 成 名 遂. - Gōng chéngmíng sùi - công thành danh toại - 功 成 名 遂 名正言顺. - míng zhèng yán shùn - danh chính ngôn thuận - 名正言順. 苦尽甘来. - Kǔ jìn gān lái. - khổ tận cam lai - 苦盡甘來 心服口服 - Xīnfú kǒufú - tâm phục khẩu phục - 心服口服 先斩后奏 - Xiānzhǎnhòuzòu - tiền trảm hậu tấu - 先斬後奏 九死一生 - Jiǔ sǐ yī shēng - thập tử nhất sinh - 九死一生 文武双全 - Wénwǔ shuāngquán - văn võ song toàn - 文武雙全 无情无义 - Wúqíng wú yì - vô tình vô nghĩa - 無情無義 聪明一世糊涂一时 - Cōngmíng yīshì hútú yīshí - Thông minh nhất thế hồ đồ nhất thời - 聰明一世糊塗一時 谋事在人, 成事在天 - Móushì zài rén, chéngshì zài tiān - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên - 謀事在人, 成事在天 尊师重道 - Zūn shī zhòng dào - tôn sư trọng đạo - 尊師重道 知人知面不知心 - Zhīrén zhī mìan bùzhī xīn - tri nhân tri diện bất tri tâm - 知人知面不知心 改邪归正 - gǎi xié guī zhèng -cải tà quy chánh - 改邪歸正 唯我独尊- wéi wǒ dú zūn - duy ngã độc tôn - 唯我獨尊 惊天动地 - jīng tiān dòng dì - kinh thiên động địa - 驚天動地 敬老得寿- jìng lǎo dé shòu- kính lão đắc thọ - 敬老得壽 入家随俗 - rù jiā súi sú - nhập gia tùy tục - 入家隨俗 一举两便 - yī jǔ liǎng bìan - nhất cử lưỡng tiện - 一舉兩便 一举一动 - yī jǔ yī dòng - nhất cử nhất động - 一舉一動 生离死别 - shēng lí sǐ bié - sinh li tử biệt - 生離死別 山肴海味- shān yáo hǎi wèi - sơn hào hải vị - 山餚海味 三抄七版 - sān chāo qī bǎn - tam sao thất bản - 三抄七版 勤俭廉政至公无私 - qín jiǎn lían zhèng zhì gōng wú sī - cần kiệm liêm chính chí công vô tư - 勤儉廉政至公無私 无将无罚- wú jiāng wú fá - vô thưởng vô phạt - 無將無罰 Cám ôn các bạn đã LIKE bài viết của mình nhé!