Tên tiếng nhật - Hàn - Lào - Trung - Anh - Pháp của bạn?

Thảo luận trong 'Thư Giãn' bắt đầu bởi Tài Phạm, 17 Tháng sáu 2020.

  1. Tài Phạm 15 tuổi

    Bài viết:
    366
    Tên tiếng Nhật của bạn là gì

    Nhật



    A: Ka

    B: Tu

    C: Mi

    D: Te

    E: Ku

    F: Lu

    G: Ji

    H: Ri

    I: Ki

    J: Zu

    K: Me

    L: Ta

    M: Rin

    N: To

    O: Mo

    P: No

    Q: Ke

    R: Shi

    S: Ari

    T: Chi

    U: Do

    V: Ru

    W: Mei

    X: Na

    Y: Fu

    Z: Zi



    Tên tiếng Hàn của bạn là gì

    1. Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.

    Họ



    - 0: Park

    - 1: Kim

    - 2: Shin

    - 3: Choi

    - 4: Song

    - 5: Kang

    - 6: Han

    - 7: Lee

    - 8: Sung

    - 9: Jung



    2. Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.

    Đệm



    - 1: Yong

    - 2: Ji

    - 3: Je

    - 4: Hye

    - 5: Dong

    - 6: Sang

    - 7: Ha

    - 8: Hyo

    - 9: Soo

    - 10: Eun

    - 11: Hyun

    - 12: Rae



    3. Tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó

    Tên



    - 1: Hwa

    - 2: Woo

    - 3: Joon

    - 4: Hee

    - 5: Kyo

    - 6: Kyung

    - 7: Wook

    - 8: Jin

    - 9: Jae

    - 10: Hoon

    - 11: Ra

    - 12: Bin

    - 13: Sun

    - 14: Ri

    - 15: Soo

    - 16: Rim

    - 17: Ah

    - 18: Ae

    - 19: Neul

    - 20: Mun

    - 21: In

    - 22: Mi

    - 23: Ki

    - 24: Sang

    - 25: Byung

    - 26: Seok

    - 27: Gun

    - 28: Yoo

    - 29: Sup

    - 30: Won

    - 31: Sub



    Bảng chữ cái theo tiếng Lào

    Họ: Số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn

    Họ



    0: Xỉn Bựa

    1: Phỏi

    2: Nòi

    3: Khăn

    4: Khạc

    5: Nhổ Toẹt

    6: Thạc Xoay

    7: Phăn

    8: Xoăn Tít

    9: Củ Lều



    Đệm: Chính là tháng sinh của bạn

    Đệm



    1: Tày Xô

    2: Khơ Mú

    3: Nùng

    4: Min Chều

    5: Páp Lịt

    6: Gảy Kua

    7: Tu Gây

    8: Vắt Xổ

    9: Mổ Kò

    10: Náng Phổn

    11: Kạ Rịt

    12: Lò Kịt



    Tên: Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn

    Tên



    01: Mủ

    02: Vổ

    03: Móm

    04: Trĩ

    05: Xin

    06: Thoắt

    07: Tòe

    08: Vẩu

    09: Lác

    10: Quẩy

    11: Mắn

    12: Vảy

    13: Bát

    14: Nhổ

    15: Phỉ

    16: Xỉ

    17: Phây

    18: Tẻn

    19: Nản

    20: Chóe

    21: Kói

    22: Lốn

    23: Chàm

    24: Ven

    25: Bón

    26: Khoai

    27: Hủi

    28: Quăn

    29: Xém

    30: Xịt

    31: Lít



    Tên bạn theo tiếng Trung

    Họ: Số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại.

    Họ



    0: Liễu

    1: Đường

    2: Nhan

    3: Âu Dương

    4: Diệp

    5: Đông Phương

    6: Đỗ

    7: Lăng

    8: Hoa

    9: Mạc



    Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn, thử tìm xem:

    Đệm



    1: Lam

    2: Thiên

    3: Bích

    4: Vô

    5: Song

    6: Ngân

    7: Ngọc

    8: Kỳ

    9: Trúc

    10 :(không có tên đệm)

    11: Y

    12: Nhược



    Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:

    Tên



    1: Lam

    2: Nguyệt

    3: Tuyết

    4: Thần

    5: Ninh

    6: Bình

    7: Lạc

    8: Doanh

    9: Thu

    10: Khuê

    11: Ca

    12: Thiên

    13: Tâm

    14: Hàn

    15: Y

    16: Điểm

    17: Song

    18: Dung

    19: Như

    20: Huệ

    21: Đình

    22: Giai

    23: Phong

    24: Tuyên

    25: Tư

    26: Vy

    27: Nhi

    28: Vân

    29: Giang

    30: Phi

    31: Phúc



    Tên của bạn theo Tiếng Anh

    Họ là chữ số cuối năm sinh của bạn:

    Họ



    1: Hudson

    2;Daring

    3: Lombard

    4: Marion

    5: Lagger

    6: Ba xter

    7: Evans

    8: Steward

    9: Simpson

    0: Spears

    (Cái họ nam nữ chung nhau)



    + Nếu bạn là nữ

    Tên đệm là tháng sinh của bạn

    Đệm



    1: Jordan

    2: Michelle

    3: Allan

    4;Dolly

    5: Maria

    6: Ella

    7: Valikie

    8: Cami

    9: Ryna

    10: Lalle

    11: Scarllee

    12: Annie



    Tên là ngày sinh của bạn

    Tên



    1: Eva

    2: Alie

    3: Kate

    4: Sarah

    5: Jenny

    6: Cassan dra

    7: Amy

    8: Ramie

    9: Bella

    10: Andrena

    11: Sally

    12: Emily

    13: Mary

    14: Julie

    15: Britney

    16: Samantha

    17: Camryn

    18: Kara

    19: Riley

    20: Pattie

    21: Elena

    22: Chri stina

    23: Lizzie

    24: Martha

    25: Linda

    26: Selina

    27: Sophie

    28: Emma

    29: Ashley

    30: Amber

    31: Alice



    + Nếu bạn là nam

    Tên đệm là tháng sinh của bạn

    Đệm



    1: Martin

    2: Justin

    3;Dave

    4: Cody

    5: Bob

    6: Zack

    7: Harry

    8: Larry

    9: Rod

    10: Ray

    11: Ben

    12: Joe



    Tên là ngày sinh của bạn

    Tên



    1: Kyle

    2: Jason

    3: Michael

    4;Olardo

    5;Patrick

    6: Jeff

    7: Cliff

    8: Jack

    9: Edward

    10: Todd

    11: Mortimer

    12: Fred

    13: Hector

    14: Silver

    15: Troy

    16: Lorenzo

    17: Johnny

    18: Rogger

    19: Jake

    20: Billy

    21: Robbie

    22: Zac

    23;Daniel

    24;David

    25;Donald

    26: Ron,

    27: Wade

    28: Ryan

    29: Nick

    30: Victor

    31: Chris



    Tên của bạn theo tiếng Pháp

    Số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn.

    Họ



    0: Xờ Vai

    1: Ni Ko Lay

    2: Nhai Xốp

    3: Ku Ta

    4: Hôn Kít

    5: Đô Rô

    6: Đi Mô

    7: Pa Đan

    8: Xì Pắc Tép

    9: Mốc Cốp



    Đệm: Chính là tháng sinh của bạn:

    Đệm



    1: Rô Ma

    2: Sét Gây

    3: Ma Gáp

    4: Ghép Sây

    5: Dziu Ri

    6: A Lết Săn

    7: Pô Lét

    8: Ơ Go

    9: Đa Vy

    10: Lít Mít

    11: Lốt

    12: Hốt Cláp



    Tên: Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn:

    Tên



    01: Đen Kô

    02: Mai Lốp

    03: Tét Bô

    04: Nhin

    05: U Ta Sin

    06: Ra Đi Mốt

    07: Suýt Chết

    08: Mút Cô

    09: Mông Tít

    10: Hun Ta Phát

    11: La Đi Mát

    12: Săm Lin

    13: Kun

    14: Soăn Síp

    15: Cô

    16: Kốt Ski

    17: Ta Hôi

    18: Típ

    19: Be Rin

    20: Sô Va

    21: Hin Gít

    22: Líp Sát

    23: Ta Xoa

    24: Ma La Phét

    25: Ai Nút Cô

    26: Be Re Zút

    27: Se Vít

    28: A Lô Đin

    29: Bít Chóp

    30: Rép Bô

    31: Mông Chi​
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...