Tiếng Anh So Sánh Bằng Nhau Và So Sánh Kém Nhau, Bài Tập Và Đáp Án

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 26 Tháng ba 2019.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    1. So sánh bằng nhau trong mệnh đề xác định và nghi vấn

    as + adjective + as

    Ví dụ:

    - Girls are as intelligent as boys

    Nữ sinh cũng thông minh như nam sinh

    - My mother is as tall as your mother

    Mẹ tôi cũng cao bằng mẹ cậu

    - French is as difficult as English

    Tiếng Pháp cũng khó như tiếng Anh

    - Is French as difficult as English?

    Tiếng Pháp có khó bằng tiếng Anh không?

    2. So sánh bằng nhau trong mệnh đề phủ định (= so sánh không bằng nhau)

    not so + adjective + as

    Ví dụ:

    - Girls are not so intelligent as boys

    Nữ sinh không thông minh bằng nam sinh

    - My mother is not so tall as your mother

    Mẹ tôi không cao bằng mẹ cậu

    - French is not so difficult as English

    Tiếng Pháp không khó bằng tiếng Anh

    3. So sánh bằng nhau trong mệnh đề nghi vấn phủ định

    Not as + adjective + as

    Ví dụ:

    - Are girls not as intelligent as boys?

    Nữ sinh không thông minh bằng nam sinh sao?

    - Is my mother not as tall as your mother?

    Mẹ tôi không cao bằng mẹ cậu sao?

    - Is French not as difficult as English?

    Tiếng Pháp không khó bằng tiếng Anh sao?

    4. So sánh kém nhau

    Less + adjective + than

    Ví dụ:

    - Girls are less intelligent than boys

    Nữ sinh kém thông minh hơn nam sinh

    - This car is less expensive than that one

    Xe hơi này ít mắc hơn xe hơi kia

    Phụ chú:

    1. Phân từ quá khứ có hình thức so sánh bằng nhau như sau:

    as much + past part + as

    Ví dụ:

    He was as much frightened as his friend

    Nó cũng sợ như bạn nó

    2. Danh từ cũng có hình thức so sánh như nhau

    the same + noun + as

    Ví dụ:

    - Thảo has the same address as Mai

    Thảo có cùng địa chỉ như Mai

    - He came at the same time as I

    Nó đến cùng lúc như tôi

    3. So sánh với những từ: Similar, like, alike, different

    Hình thức 1

    A and B are alike (giống nhau)

    similar (giống nhau)

    Different (khác nhau)


    Ví dụ:

    - My car and yours are alike (similar)

    Xe tôi và xe anh giống nhau

    - My car and yours are different

    Xe tôi và xe anh khác nhau

    Hình thức 2

    A is like B

    similar to

    Different from


    Ví dụ:

    - My car is like yours

    Xe tôi giống xe anh

    (hoặc My car is similar to yours)

    - My car is different from yours

    Xe tôi khác xe anh

    To be continued

     
    Tiên Nhi thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
  3. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Bài tập

    I. Viết thành câu so sánh bằng nhau với những từ dưới đây

    1. My coat, new, your coat

    2. My friend's bycycle, expensive, your bycycle

    3. She, beautiful, my sister

    4. This metal, valuable, gold

    5. Your pencil, sharp, my pencil

    6. Saigon, large, Tokyo

    7. The weather of today, hot, the weather of yesterday

    8. This building, big, moutain

    II. Đổi những câu dưới đây sang phủ định

    1. This course is as difficult as that one

    2. Your school is as large as my school

    3. My mother is as old as yours

    4. My ruler is as long as yours

    5. My girlfriend is as graceful as yours

    6. Chrismast is as merry as new year's festival

    7. Roses are as beautiful as lilies

    8. His eyes are as red as blood

    III. Hãy dịch sang tiếng Anh

    1. Bạn giống cha bạn

    2. Nó và chị nó giống nhau

    3. Số điện thoại của bạn giống số điện thoại của chúng tôi

    4. Tập tục Việt Nam khác với tập tục nước Mỹ

    5. Chúng nó ở cùng làng với ba tôi

    6. Chúng nó học cùng thầy như tôi

    7. Sách của anh và sách của tôi khác nhau

    8. Marylin không đẹp bằng Jane sao?

    9. Nha Trang không mát bằng Vũng Tàu sao?

    10. Hoa ở vườn tôi không thơm bằng ở vườn anh sao?

    Đáp Án

    Bài I

    1. My coat is as new as your coat

    2. My friend's bycycle is as expensive as your bycycle

    3. She is as beautiful as my sister

    4. This metal is as valuable as gold

    5. Your pencil is as sharp as my pencil

    6. Saigon is as large as Tokyo

    7. The weather of today is as hot as the weather of yesterday

    8. This building is as big as mountain

    Bài II

    1. This course is not so difficult as that one

    2. Your school is not so large as my school

    3. My mother is not so old as yours

    4. My ruler is not so long as yours

    5. My girlfriend is not so graceful as yours

    6. Christmas is not so merry as New year's festival

    7. Roses are not so beautiful as lilies

    8. His eyes are not so red as blood

    Bài III

    1. You are like (similar to) your father

    2. She and her sister are alike (similar)

    3. Your phone number is like (similar to) ours

    4. The custom of Vietnam is different from the custom of US

    5. They live in the same village as my father

    6. They study the same teacher as I

    7. My book and yours are different

    8. Is Marylin not so beautiful as Jane?

    9. Is Nha Trang not so cool as Vung Tau?

    10. Are flowers in my garden not so sweet as flowers in your garden?
     
    Tiên Nhi thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...