Bạn biết được bao nhiêu phó từ chỉ tần suất trong tiếng Trung (Adverbs of Frequency - 频率) ? Khi muốn nói "luôn luôn", "thỉnh thoảng", "ít khi", "đôi khi".. chúng ta sẽ sử dụng các từ rất thông dụng như "有时候", "总是", "平时", "平常", "很少" để diễn đạt. Tuy nhiên, khi đi sâu hơn vào việc học tiếng Trung, bạn sẽ học nhiều phó từ chỉ tần suất khác để làm phong phú hơn từ vựng của bạn, và làm cho lời nói hay bài luận của bạn trở nên sâu sắc hơn. Cùng mình tìm hiểu nhé! *Phó từ chỉ tần suất thấp (Adverbs indicating low frequency) : 从不 cóngbù – never - không bao giờ Ví dụ: 从不 用来发怒, 从不 用来柔情蜜意. Cóng bùyòng lái fānù, cóng bùyòng lái róuqíng mì yì. Chưa bao giờ tức giận, chưa bao giờ nhu tình mật ý (diệu dàng âu yếm). 他 从不 专横, 从不 带有威胁性. Tā cóng bù zhuānhèng, cóng bù dài yǒu wēixié xìng. Anh ấy không bao giờ hách dịch, không bao giờ đe dọa. 从来不 cóngláibù – never - không bao giờ Ví dụ: 这些公司 从来不 会被胜利冲昏头脑. Zhèxiē gōngsī cónglái bu hùi bèi shènglì chōng hūn tóunǎo. Những công ty này sẽ không bao giờ bị lóa mắt trước chiến thắng. 他们对加班加点 从来不 抱怨. Tāmen dùi jiābān jiādiǎn cónglái bu bàoyùan. Họ không bao giờ phàn nàn về việc làm thêm giờ. 很少 hěn shǎo – seldom - hiếm khi Ví dụ: 电影院 很少 发放赠票. Dìanyǐngyùan hěn shǎo fāfàng zèng pìao. Rạp chiếu phim hiếm khi phát hành vé miễn phí. 如今她 很少 公开露面. Rújīn tā hěn shǎo gōngkāi lòumìan. Hiện giờ cô hiếm khi xuất hiện trước công chúng. *Phó từ chỉ tần suất trung bình (Adverbs indicating medium frequency) : 偶尔 ǒu'ěr – occasionally - thỉnh thoảng Ví dụ: 我们下班后 偶尔 相聚小酌. Wǒmen xìabān hòu ǒu'ěr xiāngjù xiǎo zhuó. Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau khi tan sở. 你应该 偶尔 帮忙做做家务. Nǐ yīnggāi ǒu'ěr bāngmáng zuò zuò jiāwù. Bạn nên thỉnh thoảng giúp việc nhà. 有时 (候) yǒushíhòu – sometimes - thỉnh thoảng Ví dụ: 这婴儿 有时 微笑, 有时 哭叫. Zhè yīng'ér yǒushí wéixìao, yǒushí kū jìao. Em bé đôi khi mỉm cười và đôi khi khóc. 有时 我会像哲学家和智者一样沉思, 有时 我的行为却像个蠢才疯子, 有时 我会热情如火, 有时 冷若冰霜. Yǒushí wǒ hùi xìang zhéxué jiā hé zhìzhě yīyàng chénsī, yǒushí wǒ de xíngwéi què xìang gè chǔn cái fēngzi, yǒushí wǒ hùi rèqíng rú huǒ, yǒushí lěngruòbīngshuāng. Đôi khi tôi suy nghĩ như một triết gia và một nhà thông thái, đôi khi tôi cư xử như một kẻ mất trí ngu ngốc, đôi khi tôi đam mê, đôi khi tôi lạnh lùng. 通常 tōngcháng – generally, ordinarily, as a rule - như thường lệ, thông thường Ví dụ: 我 通常 六点半醒. Wǒ tōngcháng lìu diǎn bàn xǐng. Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ rưỡi. 这种病 通常 为不治之症. Zhè zhǒng bìng tōngcháng wéi bùzhì zhī zhèng. Bệnh này thường không thể chữa khỏi. 往往 wǎngwǎng – often, frequently - thường xuyên Ví dụ: 经济学家 往往 都是小气鬼. Jīngjì xué jiā wǎngwǎng dōu shì xiǎoqì guǐ. Các nhà kinh tế thường keo kiệt. 人 往往 很难超然物外. Rén wǎngwǎng hěn nán chāoránwùwài. Mọi người thường khó sống xa cách. 平时 píngshí – ordinarily - thường thì, thông thường Ví dụ: 和 平时 一样, 他给了我五块钱. Hé píngshí yīyàng, tā gěile wǒ wǔ kùai qían. Như thường lệ, anh ấy đưa cho tôi năm nhân dân tệ. 其结果就是他们明显不如 平时 那么健谈. Qí jiéguǒ jìushì tāmen míngxiǎn bùrú píngshí nàme jìantán. Kết quả là họ ít nói hơn bình thường một cách đáng kể. 平常 píngcháng – usually, ordinarily, generally - thường ngày Ví dụ: 他和 平常 一样, 穿得干干净净. Tā hé píngcháng yīyàng, chuān dé gàngan jìngjing. Anh ta ăn mặc chỉnh tề như thường lệ. 他听起来不像 平常 那个乐天派了. Tā tīng qǐlái bu xìang píngcháng nàgè lètiān pàile. Anh ấy không giống như vẻ hạnh phúc thường ngày của mình. Trang trọng (Formal) : 时时 shíshí – often, constantly - thường, thường xuyên. Ví dụ: 时至今日, 仅有部分人仍 时时 练习书法. Shí zhì jīnrì, jǐn yǒu bùfèn rén réng shíshí lìanxí shūfǎ. Ngày nay, thỉnh thoảng chỉ còn một số người thực hành thư pháp. 因此, 我们必须 时时 捍卫信息在世界各地的自由流通. Yīncǐ, wǒmen bìxū shíshí hànwèi xìnxī zài shìjiè gèdì de zìyóu líutōng. Do đó, chúng ta phải thường xuyên bảo vệ luồng thông tin tự do trên khắp thế giới. 不时 bùshí – from time to time - thường xuyên Ví dụ: 他还是感到伤口 不时 疼痛. Tā háishì gǎndào shāngkǒu bùshí téngtòng. Lâu lâu anh vẫn cảm thấy đau. 那场比赛因 不时 有人受伤而中断. Nà chǎng bǐsài yīn bùshí yǒurén shòushāng ér zhōngdùan. Trận đấu bị gián đoạn bởi những chấn thương hết lần này đến lần khác. 时常 shícháng – often, frequently - thường xuyên Ví dụ: 我们 时常 碰头, 交换意见. Wǒmen shícháng pèngtóu, jiāohùan yìjìan. Chúng tôi thường gặp nhau để trao đổi quan điểm. 我 时常 纳闷他出了什么事. Wǒ shícháng nàmèn tā chūle shénme shì. Tôi thường tự hỏi điều gì đã xảy ra với anh ấy. *Phó từ chỉ tần suất cao (Adverbs indicating high frequency) : 一直 yìzhí – continuously, always - luôn luôn Ví dụ: 白天 一直 阳光明媚. Báitiān yīzhí yángguāng míngmèi. Ban ngày luôn có mặt trời chiếu sáng. 我 一直 喜欢诗歌, 有一首诗一直被我铭记于心. Wǒ yīzhí xǐhuān shīgē, yǒuyī shǒu shī yīzhí bèi wǒ míngjì yú xīn. Tôi luôn thích thơ, và có một bài thơ mà tôi luôn nhớ. 老是 lǎoshi – always, all the time (negative) - luôn luôn, không lúc nào Ví dụ: 我们不能 老是 议而不决, 决而不行. Wǒmen bùnéng lǎo shì yì ér bù jué, jué ér bùxíng. Không phải lúc nào chúng ta cũng có thể thảo luận mà không có quyết định, đưa ra quyết định mà không thực hiện. 尖峰时间交通 老是 乱成一团. Jiānfēng shíjiān jiāotōng lǎo shì lùan chéngyī túan. Giao thông luôn hỗn loạn vào những giờ cao điểm. 始终 shǐzhōng – from start to finish - luôn luôn (cái gì đó từ lúc bắt đầu) Ví dụ: 她 始终 对空间科学感兴趣. Tā shǐzhōng dùi kōngjiān kēxué gǎn xìngqù. Cô ấy luôn quan tâm đến khoa học vũ trụ. 他 始终 保持着专业人才的风度. Tā shǐzhōng bǎochízhe zhuānyè réncái de fēngdù. Anh luôn giữ được phong thái của những người chuyên nghiệp. 一向 yíxìang – consistently, all along - luôn luôn (đã có từ quá khứ) Ví dụ: 他 一向 忠诚老实. Tā yīxìang zhōngchéng lǎoshí. Anh ấy luôn trung thành. 中国 一向 被列为农业国. Zhōngguó yīxìang bèi liè wèi nóngyè guó. Trung Quốc luôn được xếp vào nhóm nước nông nghiệp. 向来 xìanglái – always, all along (đã có từ quá khứ) Ví dụ: 历史上, 女性 向来 无权继承王位. Lìshǐ shàng, nǚxìng xìanglái wú quán jìchéng wángwèi. Trong lịch sử, phụ nữ chưa bao giờ có quyền thừa kế ngai vàng. 日本 向来 不愿为俄罗斯提供多少援助. Rìběn xìanglái bu yùan wéi èluósī tígōng duōshǎo yúanzhù. Nhật Bản luôn miễn cưỡng cung cấp nhiều hỗ trợ cho Nga. 从来 cónglái – from the past till the present, always, at all times, all along - luôn luôn, không bào giờ (nếu là phủ định) Ví dụ: 我们 从来 不做平常事! Wǒmen cónglái bù zuò píngcháng shì! Chúng tôi không bao giờ làm những việc bình thường! 她 从来 不怎么注重外貌. Tā cónglái bu zěnme zhùzhòng wàimào. Cô ấy không bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình như thế nào. 频繁 pínfán – frequent, often - thường xuyên Ví dụ: 婴儿口渴时, 吃奶更 频繁 . Yīng'ér kǒu kě shí, chī nǎi gèng pínfán. Khi trẻ khát, trẻ bú thường xuyên hơn. 用人单位不实招聘, 导致毕业生 频繁 跳槽. Yòngrén dānwèi bù shí zhāopìn, dǎozhì bìyè shēng pínfán tìaocáo. Các nhà tuyển dụng không thực sự tuyển dụng, dẫn đến việc sinh viên tốt nghiệp thường xuyên nhảy việc. 一连 yìlían – in a row, in succession, running - liên tiếp Ví dụ: 他 一连 两个月超额完成生产指标 Tā yīlían liǎng gè yuè chāo'é wánchéng shēngchǎn zhǐbiāo. Anh ấy đã vượt chỉ tiêu sản xuất trong hai tháng liên tiếp. 他 一连 使十二个击球手出局. Tā yīlían shǐ shí'èr ge jí qíu shǒu chūjú. Anh ta hạ gục liên tiếp mười hai người đánh bóng. 接连 jiēlían – on end, in a row, in succession - liên tiếp, liên tục Ví dụ: 最近这一地区 接连 发生了多起抢劫案. Zùijìn zhè yī dìqū jiēlían fāshēngle duō qǐ qiǎngjié àn. Thời gian gần đây, liên tiếp xảy ra nhiều vụ cướp ở khu vực này. 这个国家 接连 遭受暴君的统治. Zhège guójiā jiēlían zāoshòu bàojūn de tǒngzhì. Đất nước này lần lượt được cai trị bởi những bạo chúa. Trang trọng (Formal) : 连连 líanlían – repeatedly, again and again - lần nữa, liên hồi, hết lần này đến lần khác. Ví dụ: 他 连连 挥拳猛击对手. Tā líanlían huī quán měng jī dùishǒu. Anh ta đã đấm liên tiếp vào đối thủ của mình. 她好像运气不好 连连 遭殃. Tā hǎoxìang yùnqì bù hǎo líanlían zāoyāng. Vận khí của cô ấy không may mắn lắm khi phải chịu đựng hết lần này đến lần khác. 历来 lìlái – all through the ages Ví dụ: 澳门 历来 是中国领土. Àomén lìlái shì zhōngguó lǐngtǔ. Ma Cao luôn là lãnh thổ của Trung Quốc. 在这方面, 日本 历来 名列前茅. Zài zhè fāngmìan, rìběn lìlái mínglièqíanmáo. Về mặt này, Nhật Bản luôn nằm trong số những nước xuất sắc nhất. 屡屡 lǚlǚ – time and again, repeatedly Ví dụ: 或许我真的很不争气, 屡屡 让她失望吧. Huòxǔ wǒ zhēn de hěn bù zhēngqì, lǚlǚ ràng tā shīwàng ba. Có lẽ tôi thực sự đáng trách, luôn làm cô ấy thất vọng nhiều lần. 她的自信心因 屡屡 失败慢慢消磨掉了. Tā de zìxìn xīn yīn lǚlǚ shībài màn man xiāomó dìaole. Sự tự tin của cô dần bị xói mòn bởi những thất bại liên tiếp. 屡次 lǚcì – time and again, repeatedly - liên tục, liên hồi. Ví dụ: 你们为什么屡次悖逆, 还要受责打吗? Nǐmen wèishéme lǚcì bèinì, hái yào shòu zé dǎ ma? Sao tụi mày cứ suốt ngày quậy phá hoài vậy, lại muốn ăn đòn phải không? 比分屡次出现平局. Bǐfēn lǚcì chūxìan píngjú. Tỷ số liên tục bị ràng buộc. 频频 pínpín – again and again - liên tục Ví dụ: 席间宾主 频频 举杯. Xí jiān bīnzhǔ pínpín jǔ bēi. Trong bữa tiệc, chủ nhà và khách mời thường xuyên nâng ly chúc mừng. 他有发烧, 筋骨酸痛和 频频 咳嗽 Tā yǒu fāshāo, jīngǔ suāntòng hé pínpín késòu. Anh ấy bị sốt, đau cơ và ho thường xuyên