Tiếng Trung Phân biệt 之间 zhījiān và 中间 zhōngjiān

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 6 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Khi mô tả các mối quan hệ không gian, các từ 之间 (zhījiān) và 中间 (zhōngjiān) sẽ hữu ích để diễn đạt khái niệm "giữa" (between, among). Tuy nhiên, cả hai đều có một số công dụng cụ thể.

    Cả hai đều là "Giữa.. và.." (Between.. and)


    • 之间 và 中间 đều có thể đề cập đến một không gian "ở giữa" hai điểm, miễn là chúng ta đang nói về không gian vật lý.
    • Cấu trúc: A + 和 + B + 之间/中间

    Ví dụ:

    上海在江苏省和浙江省 之间 / 中间 .

    Shànghǎi zài jiāngsū shěng hé zhèjiāng shěng zhī jiān/ zhōngjiān.

    Thượng Hải nằm giữa / giữa tỉnh Giang Tô và tỉnh Chiết Giang.

    我家客厅和卧室 之间/中间 是洗手间.

    Wǒjiā kètīng hé wòshì zhōngjiān shì xǐshǒujiān.

    Có một nhà vệ sinh giữa phòng khách và phòng ngủ trong nhà tôi.


    • Về mặt ngữ pháp, cả 之间 và 中间 đều là danh từ (chính xác là danh từ chỉ vị trí). Tuy nhiên, một điểm khác biệt giữa hai từ này là 中间 có thể được sử dụng riêng lẻ, nhưng 之间 luôn được sử dụng cùng với các từ khác.

    Ví dụ:

    明天早上我有两个考试, 之间 有 20 分钟的休息时间. -> câu sai

    Míngtiān zǎoshang wǒ yǒu liǎng gè kǎoshì, zhī jiān yǒu 20 fēnzhōng de xiūxí shíjiān. -> các bạn để ý các ví dụ, 之间 luôn đứng sau danh từ biểu thị mối quan hệ giữa cái này/người này với cái kia/người kia.

    明天早上我有两个考试, 中间 有 20 分钟的休息时间. -> câu đúng

    Míngtiān zǎoshang wǒ yǒu liǎng gè kǎoshì, zhōngjiān yǒu 20 fēnzhōng de xiūxí shíjiān.

    (Sáng mai tôi có hai bài kiếm tra, khoảng giữa 2 bài có thời gian giải lao 20 phút)

    Tôi có hai bài kiểm tra vào sáng mai với thời gian giải lao 20 phút.

    Cách sử dụng 中间

    *中间 là "Ở giữa" (in the middle of)


    • 中间 có thể được sử dụng để mô tả vị trí bên trong một đối tượng. "Bên trong" này có thể là "bên trong" một không gian, như bên trong một ngôi nhà, ở giữa (trung tâm) của một cái bàn hoặc ở giữa màn hình.
    • Bạn không thể sử dụng 之间 theo cách này.
    • Cấu trúc: Vị trí (+ 的) + 中间

    Ví dụ:

    客厅 的中间 有一个沙发.

    Kètīng de zhōngjiān yǒu yīgè shāfā.

    Có một chiếc ghế sofa ở giữa phòng khách.

    我的座位在第七排 中间 .

    Wǒ de zuòwèi zài dì qī pái zhōngjiān.

    Ghế của tôi ở giữa hàng thứ bảy.

    把花放在桌子 中间 .

    Bǎ huā fàng zài zhuōzi zhōngjiān.

    Đặt những bông hoa ở giữa bàn.

    *中间 mang nghĩa là "Trong số" (among)


    • 中间 được sử dụng khi đề cập đến một (hoặc nhiều) "trong số nhiều."
    • 之间 không mang nghĩa này

    Ví dụ:

    你们 中间 有会唱歌的吗?

    Nǐmen zhōngjiān yǒu hùi chànggē de ma?

    Trong số mấy cậu có ai biết hát không?

    这些人 中间 我只认识一个.

    Zhèxiē rén zhōngjiān wǒ zhǐ rènshí yīgè.

    Tôi chỉ biết một trong số những người này.

    Cách sử dụng 之间

    *之间 có nghĩa là "Phạm vi từ.. đến.." (Ranging from.. to)


    • Cách sử dụng này đề cập đến các ví dụ như "từ 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều" hoặc "từ 20 đến 30".
    • Cấu trúc: A + 到 + B + 之间

    Ví dụ:

    你可以明天早上八点 到十点 之间 过来.

    Nǐ kěyǐ míngtiān zǎoshang bā diǎn dào shí diǎn zhī jiān guòlái.

    Bạn có thể đến đây từ 8 đến 10 giờ sáng mai.

    45 岁到60岁 之间 的人很容易得这种病.

    45 Sùi dào 60 sùi zhī jiān de rén hěn róngyì dé zhè zhǒng bìng.

    Những người từ 45 đến 60 tuổi dễ mắc bệnh này.

    *之间 mô tả các mối quan hệ


    • Mối quan hệ là "giữa" hai hoặc nhiều người, và phần trừu tượng "giữa" được biểu thị bằng 之间. Cách sử dụng giữa này đề cập đến mối quan hệ giữa hai (hoặc nhiều) công ty, quốc gia, v. V, nhưng chủ yếu là nó được sử dụng giữa mọi người.
    • 中间 không được sử dụng theo cách này.

    Ví dụ:

    中国人认为, 在好友 之间 , 父母子女 之间 , 夫妻 之间 , 兄弟姐妹 之间 , 没有必要拘礼客套.

    Zhōngguó rén rènwéi, zài hǎoyǒu zhī jiān, fùmǔ zǐnǚ zhī jiān, fūqī zhī jiān, xiōngdì jiěmèi zhī jiān, méiyǒu bìyào jūlǐ kètào.

    Người Trung Quốc tin rằng không cần phải lịch sự giữa bạn bè, giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng và giữa anh chị em. -> lịch sự là cái không có thực nên không thể nằm giữa những cái có thực, vậy đây là trừu tượng, để diễn tả việc giữa cái này cái kia với cái trừu tượng, chúng ta dùng 之间

    你们 之间 到底发生了什么事情?

    Nǐmen zhī jiān dàodǐ fāshēngle shénme shìqíng?

    Giữa các bạn rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì vậy? -> tương tự, chuyện xảy ra là cái không có thực, nó là trừu tượng, 中间 chỉ diễn tả những sự vật, hiện tượng có thực.

    她 不太会处理上下级 之间 的关系.

    Tā bù tài hùi chǔlǐ shàngxìa jí zhī jiān de guānxì.

    Cô ấy không giỏi lắm trong việc giải quyết mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dưới.

    爱的火炬, 在亲人 之间 、朋友 之间 、陌生人 之间 进行了感天动地的传递.

    Ài de huǒjù, zài qīnrén zhī jiān, péngyǒu zhī jiān, mòshēng rén zhī jiān jìnxíngle gǎn tiān dòng dì de chúandì.

    Ngọn đuốc tình yêu đã được truyền đi giữa những người thân, bạn bè và những người xa lạ.
     
  2. Vice nek "Chỉ cần bình tĩnh" Vie Vie

    Bài viết:
    233
    Bài của ad có ích lắm thanks ad.
     
    AnnaNgo1503 thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...