Tiếng Trung Phân biệt 一时 yīshí và 一度 yīdù

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 5 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    一时 (yī shí) và 一度 (yī dù) trông có vẻ có cùng một ý nghĩa, và cách chúng được sử dụng về mặt cấu trúc là giống nhau, nhưng trên thực tế chúng khá khác nhau.

    一时 (yī shí) HSK6

    一度 có thể có nghĩa là "chỉ một lần".


    • Khi 一度 có nghĩa là "một lần" (only once), nó được sử dụng trong một cụm từ cố định, như "一年一度".
    • Cấu trúc: 一年一度 + 的 + Danh từ

    Ví dụ:

    春节是 一年一度 的节日.

    Chūnjié shì yī nían yīdù de jiérì.

    Lễ hội mùa xuân là một ngày lễ hàng năm. -> tức là chỉ có mùa xuân mới có.

    一年一度 的樱花节又要开幕了.

    Yī nían yīdù de yīnghuā jié yòu yào kāimùle.

    Lễ hội hoa anh đào hàng năm lại sắp khai mạc. -> tức là lễ hội chỉ diễn ra 1 lần trong năm.

    今年6月, 北京大学将要举办 一年一度 的文学沙龙活动.

    Jīnnían 6 yuè, běijīng dàxué jiāngyào jǔbàn yī nían yīdù de wénxué shālóng huódòng.

    Vào tháng 6 năm nay, Đại học Bắc Kinh sẽ tổ chức hội thảo văn học hàng năm.

    一度 cũng có thể có nghĩa là một khoảng thời gian đã trôi qua.


    • 一度 cũng có thể thể hiện điều gì đó trong một khoảng thời gian đã trôi qua, chúng ta thường dịch là "đã từng". Nó thường là một điều xấu, và nó thường được đặt với một động từ hoặc cụm động từ.
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + 一度 + Động từ/Cụm động từ.

    Ví dụ:

    他过去 一度 沉溺于网络游戏, 不好好学习.

    Tā guòqù yīdù chénnì yú wǎngluò yóuxì, bù hǎo hào xuéxí.

    Anh từng nghiện game online và học hành không tốt.

    他过去 一度 想自杀.

    Tā guòqù yīdù xiǎng zìshā.

    Anh ta từng muốn tự tử.

    2004年, 他 一度 在从事反政府的活动.

    2004 Nían, tā yīdù zài cóngshì fǎn zhèngfǔ de huódòng.

    Năm 2004, anh tham gia vào các hoạt động chống chính phủ.

    一时 (yīshí) HSK4

    一时 có thể có nghĩa là "một thời gian ngắn" (a short while)

    • 一时 có thể diễn đạt việc làm trong một khoảng thời gian cho dù nó đã trôi qua hay chưa.

    Ví dụ:

    这种现象只是 一时 的.

    Zhè zhǒng xìanxìang zhǐshì yīshí de.

    Hiện tượng này chỉ là tạm thời.

    这雨 一时 半会儿停不了.

    Zhè yǔ yīshí bàn hùi er tíng bùliǎo.

    Mưa không thể ngừng trong một lúc.

    听到太太这么说, 他 一时 没反应过来.

    Tīng dào tàitài zhème shuō, tā yīshí méi fǎnyìng guòlái.

    Nghe vợ nói như vậy, anh ta nhất thời không phản ứng kịp.

    这个问题确实很难, 一时 理解不了没关系.

    Zhège wèntí quèshí hěn nán, yīshí lǐjiě bùliǎo méiguānxì.

    Vấn đề này thực sự rất khó, nếu bạn không hiểu được một lúc cũng không sao cả.

    亚里士多德的理论早已盛行 一时 .

    Yà lǐ shì duō dé de lǐlùn zǎoyǐ shèngxíng yīshí.

    Lý thuyết của Aristotle đã thịnh hành trong một thời gian ngắn.


    • 一时 cũng có thể có nghĩa là "đôi khi, nhất thời, tạm thời hoặc đột ngột" (sometimes, temporary or suddenly).
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + 一时 + Động từ/ CỤm động từ.

    Ví dụ:

    一时 想不起他是谁.

    Wǒ yīshí xiǎng bù qǐ tā shì shéi.

    Tôi không thể nhớ anh ta là ai trong một thời gian. -> tức là chỉ mất trí nhớ tạm thời

    一时 头晕目眩, 动弹不了.

    Tā yīshí tóuyūn mùxùan, dòngtán bùliǎo.

    Anh ấy nhất thời bị chóng mặt và không thể cử động được.

    时冲动, 对母亲说了不该说的话, 伤了母亲的心.

    Tā yīshí chōngdòng, dùi mǔqīn shuō liǎo bù gāi shuō dehùa, shāngle mǔqīn de xīn.

    Trong cơn bốc đồng, anh đã nói với mẹ điều không nên, khiến trái tim bà tan nát. -> tức là đột ngột lên cơn tức giận.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...