*对于 và 对 +Giống nhau: - Biểu thị quan hệ giữa người và vật. (Hầu hết các trường hợp dùng 对 于 đều có thể thay thế bằng 对 ) VD:对/对于 这件事, 我们一定好好处理的. Về chuyện này, chúng tôi nhất định sẽ xử lý thật tốt. +Khác nhau: - 对 còn được dùng biểu thị mối quan hệ giữa người với người, còn 对于 thì không thể. VD: 大家都 对 我很好. (Mọi người đều rất tốt với tôi) 爸爸 对 我非常严苛. (Bố rất nghiêm khắc với tôi. ) - 对+ tân ngữ: + biểu thị mối quan hệ với tân ngữ, chỉ đối tường là người. + Có thể đứng trước, sau trợ động từ (会, 能, 得, 必须, 该, 当然 vv), phó từ +Dùng trong cả văn nói và văn viết. - 对于+ tân ngữ: + biểu thị mối quan hệ. +Chỉ có thể đứng trước trợ động từ và phó từ. + Dùng trong văn viết. Ví dụ và phân tích +Ví dụ: Tìm các câu sai trong bốn câu sau: 1. 这本书对你的学习会有帮助. 2. 这本书对于你的学习会有帮助. 3. 这本书会对你的学习有帮助. 4. 这本书会对于你的学习有帮助. +Đáp án và phân tích: 4. Sai. Vì theo lý thuyết, 对于phải đứng trước trợ động từ, nhưng trong câu này 对于 了đứng sau trợ động từ 会 *对于 và 关于: 1. - 对于: Chỉ ra đối tượng chính xác VD: 对于 他的想法, 我一点也不同意. (Đối với cách nghĩ của anh ấy, tôi một chút cũng không tán thành) - 关于 : thể hiện sự liên quan, liên hệ VD: 关于 织女星, 民间有个美丽的专说. (liên quan đến sao chức nữ, dân gian có một truyền thuyết rất hay) 2. -关于 biểu thị tính chất, dùng 关于 tạo thành một kết cấu giới từ có thể trực tiếp làm đề mục của văn bản. VD: 关于 人生观. (liên quan đến nhân sinh quan. ) - 对于 : tạo thành kết cấu giớ từ đa phần làm trạng ngữ, không thể dùng đơn độc làm đề mục, tiêu đề. VD: 对于 经济政治的认识. (Liên quan đến nhận thức về kinh tế chính trị) 3. Vị trí trong câu: +对于 : có thể đứng đầu câu, cũng có thể đứng giữa câu 我对于 这件事的原因非常明白. 对于 这件事的原因 我非常明白. + 关于 : chỉ có thể đứng đầu câu . => Tổng kết lại: 对于 chỉ đối tượng cụ thể, luôn có thể được thay bằng 对. Biểu thị quan hệ giữa người với người chỉ có thể dùng 对. 关于chỉ mối liên hệ, sự liên quan, chỉ đứng đầu câu, kết cấu giới từ có thể đứng độc lập. *Bài tập: Chọn 对, 对于, 关于 điền vào chỗ trống . 1. ----学生高消费 的问题, 你是如何看待的? 2. 你最近看的书都是-----经济学的, 是吗? 3. 第一次来到北京, 他-----周围的一起啊都很好奇. 4. ------招收新学生的河问, 学校一个详细的说明. 5. 大家-----这个问题的意见基本是一致的. 6. 我-----汉语虚词的用法, 我还没有完全掌握. 7. ------汉语虚词的用法, 我还没有完全掌握. 8. 他最近学到了-----商品包销, 代理的一些知识. 9. -----国际形势, 我了解了不多. 10. 我把-----这件事的看法写成一文章. 11. "他-----你好不好?" 姐姐关心地问我. 12. 抽烟-----身体没有好处, 你怎么还抽那么多? 13. 小王走进屋来, -----我一笑嗯, 塞给我两本书. 14. 我----他说: "别灰心, 天无绝人之路." 15. 我总觉得-----一出戏来说, 观众是最高的裁判. 16. 你这么粗心的人, -----妹妹倒挺关心. 17. -----这些要作家以及他们的作品, 我从小就熟悉. 18. 婚姻-----每个人来说, 都是生活中的大事不是儿戏, 一定要慎之又慎. 19. 由于不在一个城市我好用电话, 短信和电子邮件来传达-----我的思念.. 20. 学习社会发展史, -----青少年的 成长有十分重要的意义. Đáp án Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem