Hai từ "通过 (tōng guò)" và "经过 (jīng guò)" thường được cho là có cùng nghĩa và đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. Ngay cả khi hai từ này chia sẻ ý nghĩa tương tự, vẫn có một số khác biệt về cách chúng có thể được sử dụng. 通过 (tōngguò) Nghĩa tiếng Anh: By means of / through / via / to pass through / to get through / to adopt / to pass (a bill or inspection etc) / to switch over. Động từ Khi "通过 (tōngguò)" được sử dụng như một động từ, nó chỉ ra "đi qua một nơi nào đó từ đầu / phía này sang đầu / phía khác". Cấu trúc: Chủ ngữ + 通过 + tân ngữ Ví dụ: 这是一条步行街, 汽车不能 通过 . Zhè shì yītíao bùxíngjiē, qìchē bùnéng tōngguò. Đây là phố đi bộ, ô tô không được đi qua . 从我家走到这里需要 通过 两座桥. Cóng wǒjiā zǒu dào zhèlǐ xūyào tōngguò liǎng zuò qíao. Để đến đó từ nhà tôi, tôi phải đi qua hai cây cầu. 车流不断 通过 . Chēlíu bùdùan tōngguò. Dòng phương tiện vẫn tiếp tục qua lại. 通过 (tōngguò) cũng có thể có nghĩa là "vượt qua hoặc đạt được một tiêu chuẩn nhất định, hoặc đáp ứng một yêu cầu nhất định". Ví dụ: 他 通过 了HSK6的考试. Tā tōngguòle HSK6 de kǎoshì. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi HSK 6. 报考者没有全部 通过 . Bàokǎo zhě méiyǒu quánbù tōngguò. Không phải tất cả các ứng viên đều vượt qua . 董事会 通过 了这个计划. Dǒngshìhùi tōngguòle zhège jìhùa. Ban giám đốc đã thông qua kế hoạch. 他们传达这个 (意思) 也许不是 通过 海基会的机构, 而是 通过 党与当对话或者甚至通过一个学术会议? Tāmen chúandá zhège (yìsi) yěxǔ bùshì tōngguò hǎi jī hùi de jīgòu, ér shì tōngguò dǎng yǔ dāng dùihùa huòzhě shènzhì tōngguò yīgè xuéshù hùiyì? Họ đã truyền đạt điều này, có thể không thông qua cơ chế của Tổ chức mà có lẽ thông qua các cuộc nói chuyện giữa các bên hoặc thậm chí có thể thông qua một cuộc tiếp xúc học thuật? Giới từ Khi được sử dụng như một giới từ, "通过 (tōngguò)" có nghĩa là "việc đạt được một kết quả nhất định thông qua một người khác hoặc bằng một số cách thức hoặc cách thức bên ngoài khác". Cấu trúc: 通过 + Phương thức / Cách thức, Chủ ngữ + Động từ + Đối tượng Chủ ngữ + 通过 + Phương thức / Cách thức + Động từ + Đối tượng Ví dụ: 翻页, 通过 刷屏幕或通过点击任一页面的边缘. Fān yè, tōngguò shuā píngmù huò tōngguò diǎn jí rèn yī yèmìan de biānyúan. Lật các trang bằng cách vuốt màn hình hoặc bằng cách chạm vào cạnh của bất kỳ trang nào. 我 通过 她的妈妈才找到了她. Wǒ tōngguò tā de māmā cái zhǎodàole tā. Tôi tìm thấy cô ấy thông qua mẹ của cô ấy. 通过 电脑, 可以了解 到 很多信息. Tōngguò dìannǎo, kěyǐ liǎojiě dào hěnduō xìnxī. Nhớ vào máy tính, bạn có thể học được rất nhiều thông tin. 经过 (jīngguò) Nghĩa tiếng Anh: To pass / to go through / process / course Động từ Khi được sử dụng như một động từ, "经过 (jīngguò)" có thể có nghĩa là "đi ngang qua" (to physically pass by). Cấu trúc: Cấu trúc: Chủ ngữ + 经过 + địa điểm. Ví dụ: 我每天都 经过 这个花店. Wǒ měitiān dū jīngguò zhège huā dìan. Tôi đingang qua cửa hàng hoa này mỗi ngày. 我开车 经过 村庄, 绕过屋舍和死巷, 经过 农场和梯田. Wǒ kāichē jīngguò cūnzhuāng, ràoguò wū shě hé sǐ xìang, jīngguò nóngchǎng hé tītían. Tôi lái xe qua làng, quanh những ngôi nhà và những con đường cụt, những trang trại và ruộng bậc thang đã qua. 我 经过 这条路去上学. Wǒ jīngguò zhè tíao lù qù shàngxué. Tôi đi học qua con đường này. 经过 (jīng guò) cũng có thể có nghĩa là "đã trải qua" hoặc "trải qua một điều gì đó trong một thời gian", và nó tập trung vào quá trình của trải nghiệm đó. Cấu trúc: 经过 + Sự kiện, thời gian, chủ thể + Động từ+ Tân ngữ. Ví dụ: 我刚 经过 一趟辛苦的旅行, 现在很困. Wǒ gāng jīngguò yī tàng xīnkǔ de lǚxíng, xìanzài hěn kùn. Tôi vừa trải qua một hành trình vất vả và hiện tại tôi rất buồn ngủ. 她 经过 治疗大有起色. Tā jīngguò zhìlíao dà yǒu qǐsè. Trải qua trị liệu cô ấy đã cải thiện nhiều. Danh từ Là một danh từ, "经过 (jīng guò)" được sử dụng để có nghĩa là "quá trình hoặc hướng phát triển" của một cái gì đó. Ví dụ: 我们永远不知道这件 事情的经过 . Wǒmen yǒngyuǎn bù zhīdào zhè jìan shìqíng de jīngguò. Chúng tôi không bao giờ biết chuyện gì đã xảy ra . 请告诉我 真实的经过 . Qǐng gàosù wǒ zhēnshí de jīngguò. Hãy cho tôi biết về trải nghiệm thực tế của bạn. Giới từ Được sử dụng để mô tả những trải nghiệm hoặc thời gian mà một người đã "trải qua". Sau đó, nó được sử dụng để kết nối một hành động đã được thực hiện và kết quả. Chúng ta hay dịch là "sau khi". Ví dụ: 经过 选举, 反对派开始露头. Jīngguò xuǎnjǔ, fǎndùi pài kāishǐ lùtóu. Sau cuộc bầu cử, phe đối lập bắt đầu lộ diện. 经过 深耕细作, 蔬菜长势良好. Jīngguò shēngēng xìzuò, shūcài zhǎngshì líanghǎo. Sau thời gian thâm canh, các loại rau đang phát triển tốt. Tóm tắt: Điểm tương đồng Cả hai từ đều có thể được sử dụng để chỉ việc đạt được một mục tiêu nhất định do ảnh hưởng của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Ví dụ: 经过/通过 老师的解释, 我终于明白了这个语法点. Jīngguò/tōngguò lǎoshī de jiěshì, wǒ zhōngyú míngbáile zhège yǔfǎ diǎn. Sau khi / thông qua lời giải thích của giáo viên, cuối cùng tôi đã hiểu được điểm ngữ pháp này. Sự khác biệt 1 、 Nói theo ngữ nghĩa (có nghĩa là nếu chúng ta hiểu ý nghĩa thuần túy của những từ này), 通过 (tōng guò) nhấn mạnh phương pháp hoặc phương tiện (để đạt được điều gì đó), trong khi 经过 (jīng guò) nhấn mạnh quá trình. Nhưng trong trường hợp này, 通过 (tōng guò) là một giới từ, và 经过 (jīng guò) là một động từ. Ví dụ: 通过 交中国朋友, 他的汉语水平提高得很快. Tōngguò jiāo zhōngguó péngyǒu, tā de hànyǔ shuǐpíng tígāo dé hěn kùai. Bằng cách kết bạn với người Trung Quốc, trình độ tiếng Trung của anh ấy đã được cải thiện nhanh chóng. 经过 上千次的失败后, 他终于成功了. Jīngguò shàng qiān cì de shībài hòu, tā zhōngyú chénggōngle. Sau hàng nghìn lần thất bại, cuối cùng anh cũng thành công. 2 、 Khi được sử dụng như một động từ, 通过 (tōng guò) có nghĩa là "đi qua một nơi nào đó từ đầu / phía này sang đầu / phía khác", trong khi 经过 (jīng guò) có nghĩa là "đi bằng cách" mà không cần phải "vượt qua" một nơi nào đó. Ví dụ: 你往前走, 通过 那个桥, 然后右转就看到了. Nǐ wǎng qían zǒu, tōngguò nàgè qíao, ránhòu yòu zhuǎn jìu kàn dàole. Bạn đi về phía trước, băng qua cây cầu, sau đó rẽ phải và bạn sẽ thấy nó. 校车总是正点 经过 博物馆. Xìaochē zǒng shìzhèng diǎn jīngguò bówùguǎn. Xe buýt của trường luôn đi qua bảo tàng đúng giờ. 3 、 Là một danh từ, "经过 (jīng guò)" dùng để chỉ "quá trình hoặc quá trình phát triển" của một thứ gì đó, trong khi "通过 (tōng guò)" không được sử dụng như một danh từ. Ví dụ: 我忘记了 事情的 经过 . Wǒ wàng jì liǎo shìqíng de jīngguò. Tôi đã quên những gì đã xảy ra.