Tiếng Trung Phân biệt 给 gěi, 跟 gēn và 和 hé

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 5 Tháng chín 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    和 (hé) HSK1 - và, cùng, cùng với

    给 (gěi) HSK2 - đưa cho, với

    跟 (gēn) HSK3 - và, với, cùng, cùng với

    给 (gěi)


    • Trong ngôn ngữ Trung, "给 (gěi)" thường được sử dụng làm động từ với nghĩa là "cho" (to give)

    Ví dụ:

    我一杯茶.

    Gěi wǒ yībēi chá.

    Cho tôi một tách trà.

    你打电话

    Gěi nǐ dǎ dìanhùa

    Gọi điện cho bạn

    他写信

    Gěi tā xiěxìn

    Viết thư cho anh ấy


    • 给 (gěi) được sử dụng như một giới từ có nghĩa là "đến; với; cho" (to; for).
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + "给 (gěi)" +.. + Động từ.
    • Lưu ý: Trong cấu trúc này, hành động được tạo ra bởi chủ thể và ở đây "给 (gěi)" được sử dụng để giới thiệu người nhận hành động.

    Ví dụ:

    因为我要 领导汇报工作.

    Yīnwèi wǒ yào gěi lǐngdǎo hùibào gōngzuò.

    Vì tôi muốn báo cáo công việc với lãnh đạo.

    跟 (gēn) và 和 (hé)


    • "跟 (gēn)" có thể được sử dụng như một động từ có nghĩa là "theo" (to follow).

    Ví dụ:

    我 来!

    Gēn wǒ lái!

    Đi theo tôi.


    • Khi nó được sử dụng như một liên từ, "跟 (gēn)" có cùng ý nghĩa và cách sử dụng với "和 (hé), " có nghĩa là "và; cùng" (and).
    • "跟 (gēn)" thường được sử dụng nhiều hơn trong văn nói tiếng Trung.
    • Cấu trúc: A + 跟 (gēn) /和 (hé) + B

    Ví dụ:

    July 跟/和 Cindy 是 双胞胎.

    July gēn/hé Cindy shì shuāngbāotāi.

    July và Cindy là song sinh.

    Jim 跟/和 赵伟正在打篮球.

    Jim gēn/hé zhào wěi zhèngzài dǎ lánqíu.

    Jim và / cùng Zhao Wei đang chơi bóng rổ.

    • Cả "跟 (gēn)" và "和 (hé)" đều có thể được sử dụng làm giới từ có nghĩa là "với" hoặc "cùng với" (with; together with).
    • Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc để diễn đạt "đang làm điều gì đó với ai đó" (doing something with somebody).
    • Cấu trúc: Chủ ngữ 1 + 跟 (gēn) /和 (hé) + Chủ ngữ 2 + Động từ.

    Ví dụ:

    你能 跟/和 我去医院吗?

    Nǐ néng gēn/hé wǒ qù yīyùan ma?

    Bạn có thể đến bệnh viện với / cùng với tôi không?

    她想 跟/和 父母住在一起.

    Tā xiǎng gēn/hé fùmǔ zhù zài yīqǐ.

    Cô ấy muốn sống với / cùng với cha mẹ cô ấy.
     
    Sói, Admin, AnTuHa12 người khác thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...