Tiếng Trung Phân biệt 告诉 gàosù, 讲 jiǎng, 说 shuō trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 16 Tháng mười 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.

    讲 (jiǎng)


    • 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản.
    • 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện.

    Ví dụ:

    教授 在 讲

    Jìaoshòu zài jiǎng jiǎngzuò

    Cô giáo đang giảng bài

    学生 理论

    Xuéshēng jiǎng lǐlùn

    Học sinh giải thích lý thuyết

    妈妈 故事

    Māmā jiǎng gùshì

    Mẹ kể chuyện

    说 (shuō)


    • 说 có nghĩa là nói, nói chuyện, trò chuyện.
    • Có thể được sử dụng như một động từ độc lập.

    Ví dụ:



    Nǐ shuō ba!

    Bạn nói đi!



    Tā gēn wǒ shuōle

    Cô ấy nói với tôi.

    了 他 不想 去

    Tā gěi wǒ shuōle tāxiǎng qù

    Anh ấy nói với tôi là anh ấy không muốn đi


    • 说 cũng được sử dụng cùng với 话 (hùa) (说话 (shuōhùa) - nói), và là một cụm từ tách biệt.

    Ví dụ:

    了 一句

    Shuōle yījù hùa

    Đã nói một câu.


    • Được sử dụng cùng với 跟 (gēn), 和 (hé) và 给 (gěi)

    Ví dụ

    话 吧 Gēn wǒ shuōhùa ba

    Nói chuyện với tôi!

    朋友 们

    Wǒ hé péngyǒumen shuōhùa

    Tôi nói chuyện với bạn bè

    妈妈

    Tā gēn māmā shuōhùa

    Cô ấy nói chuyện với mẹ mình

    告诉 (gàosù)


    • 告诉 nói về những gì một người sẽ nói, kể hoặc thông báo cho người khác
    • Do thông tin được truyền từ người này sang người khác nên trong trường hợp này, bạn không thể sử dụng giới từ 和 (hé), 跟 (gēn).

    Ví dụ:

    告诉 她 应该 怎么 办

    Tā gàosù tā yīnggāi zěnme bàn

    Anh ấy bảo anh ấy phải làm gì.

    告诉 我 她 的 秘密

    Tā gàosù wǒ tā de mìmì

    Cô ấy nói cho tôi bí mật của cô ấy.

    妈妈 告诉 我 一件 事情

    Māmā gàosù wǒ yī jìan shìqíng

    Mẹ kể cho con nghe về một trường hợp
     
    Annh Anh, SUNMEIIÁnh Kiều thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...