I. BÀI TẬP, CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: A. Ca3 (PO4) 2→P→P2O5→ H3PO4→Na3PO4→Ag3PO4 B. Đơn chất X ở dạng bột màu đỏ, khi đun nóng X với HNO3 đặc, thu được khí T màu nâu đỏ và dung dịch Z. Tuỳ theo lượng NaOH cho vào Z, thu được muối Z1, Z2 hoặc Z3 (là các muối của kim loại Na). Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2. Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. Làm thuốc chuột B. Thuốc trừ sâu C. Thuốc diệt cỏ dại D. Thuốc nhuộm Câu 3. Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3 (PO4) 2 Câu 4. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5. Trong phản ứng sau :P + H2SO4 -> H3PO4 + SO2 + H2O. Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hóa - khử này bằng: A. 17 B. 18 C. 19 D. 16 Câu 6. Chọn công thức đúng của apatit: A. Ca3 (PO4) 2 B. Ca (PO3) 2 C. 3Ca3 (PO4) 2. CaF2 D. CaP2O7 Câu 7. Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là A. PCl3. B. PCl5. C. PCl6. D. PCl. Câu 8. Công thức hóa học của magiê đihiđrôphotphat là A. Mg (HPO4) 2. B. Mg (H2PO4) 2. C. Mg3 (PO4) 2. D. MgHPO4. Câu 9. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 10: Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. Ca3 (PO4) 2 B. Ca (H2PO4) 2 C. CaHPO4 D. Ca (H2PO4) 2 và CaSO4 Câu 11. Công thức hóa học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca (H2PO4) 2 B. NH4H2PO4 và Ca (H2PO4) 2 C. NH4H2PO4 và. (NH4) 2HPO4 D. (NH4) 2HPO4 và Ca (H2PO4) 2 Câu 12. Phân urê có công thức hóa học là: A. (NH4) 2CO3 B. NH4HCO3 C. NH4NO3 D. (NH2) 2CO Câu 13. Phân bón có hàm lượng N cao nhất là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4) 2SO4 D. (NH2) 2CO Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca (H2PO4) 2 và CaSO4 B. Urê có công thức là (NH2) 2CO C. Supephotphat chỉ có Ca (H2PO4) 2 D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 15. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của A. KCl. B. K+. C. K. D. K2O. Câu 16: Cần lấy bao nhiêu mililit dung dịch NaOH 1M trộn với 50 ml dung dịch H3PO4 1M để thu được muối trung hòa là: A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml
Câu 1. Thêm 0, 15mol KOH vào ddịch chứa 0, 1mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Câu 2: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0, 5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 3. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5, 88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau: A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. NaH2PO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 4: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39, 2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là A. Na3PO4 50, 0g C. NaH2PO4 49, 2g; Na2HPO4 14, 2g B. Na2HPO4 15, 0g D. Na2HPO4 14, 2g; Na3PO4 49, 2g Câu 5: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39, 2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là A. 50 g Na3PO4. B. 49, 2 g NaH2PO4, 14, 2 g Na3PO4. C. 15 g NaH2PO4. D. 14, 2 g Na2HPO4, 49, 2 g Na3PO4. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 6, 2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đây: A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 Đktc). Giá trị của m là: A. 1, 12 gam. B. 11, 2 gam. C. 0, 56 gam. D. 5, 6 gam. Câu 7: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8, 5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 65% B. 30% C. 55% D. 45% Câu 8: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3, 36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6, 72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11, 5. B. 10, 5. C. 12, 3. D. 15, 6. Câu 9: Cho 38, 7g hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 8, 96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là A. 19, 2g và 19, 5g B. 12, 8g và 25, 9g C. 9, 6g và 29, 1g D. 22, 4g và 16, 3g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 1, 23 gam hh X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1, 344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hh X và giá trị của m lần lượt là A. 21, 95% và 2, 25. B. 78, 05% và 2, 25. C. 21, 95% và 0, 78. D. 78, 05% và 0, 78. Câu 11: Có thể điều chế được bao nhiêu kg photpho khi nung 46, 5 kg canxi photphat với cát và than tại nhiệt độ 12000C (biết hiệu suất của phản ứng H = 75%). A. 12, 4 kg B. 6, 975 kg C. 9, 3 kg D. 4, 65 kg Câu 12: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca (H2PO4) 2 trong phân bón đó là A. 78, 56%. B. 56, 94%. C. 65, 92%. D. 75, 83%. Câu 13: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72, 9 B. 76.0 C. 79, 2 D. 75, 5 Câu 14. (B-2010) Một loại phân supephotphat kép có chứa 69, 62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48, 52%. B. 42, 25%. C. 39, 76%. D. 45, 75%. Câu 15: Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca (H2PO4) 2 trong phân: A. 69, 0 B. 65, 9 C. 71, 3 D. 73, 1 Câu 16: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit NaCl. KCl: NaCl. KCl thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72, 9 B. 76.0 C. 79, 2 D. 75, 5 Câu 17 :(ĐHA12) Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit NaCl. KCl có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 95, 51% B. 65, 75% B. 87, 18% D. 88, 52% (Nguồn: Tổng hợp từ cô giáo mình)