Tiếng Anh Những từ miêu tả vẻ đẹp người phụ nữ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Wall-E, 4 Tháng ba 2020.

  1. Wall-E

    Bài viết:
    589
    Tính từ miêu tả vẻ đẹp người phụ nữ bằng tiếng anh

    Nhắc tới vẻ đẹp của người phụ nữ thì không thể không nhắc tới dáng vẻ yêu kiều, nhẹ nhàng với một tâm hồn đôn hậu. Mỗi từ vựng có khả năng diễn tả vẻ đẹp với những sắc thái khác nhau. Để khen một cô gái đẹp bằng tiếng Anh thì bạn có thể miêu tả vẻ đẹp bằng những từ gợi ý dưới đây, ngoài sử dụng cho người thì bạn cũng có thể dùng để khen đồ vật đẹp bằng tiếng Anh.

    Các cụm từ chỉ sắc đẹp bề ngoài:

    Cute /kjuːt/ (especially of something or someone small or young) pleasant and attractive: Dễ thương, đáng yêu

    Adorable /əˈdɔː. Rə. Bəl/ used to describe people or animals that are easy to love because they are so attractive and often small: Nhỏ xinh

    Attractive /əˈtræk. Tɪv/ appealing to look at: Lôi cuốn, thu hút

    Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk. ɪŋ/ physically attractive: Ngoại hình bắt mắt

    Handsome /ˈhæn. Səm/ physically attractive in a traditional, male way: Đẹp trai

    Beautiful /'bjuː. Tɪ. Fəl/ pleasing the senses or mind aesthetically: Đẹp về ngoại hình hoặc tâm hồn

    Pretty /ˈprɪt. I/ attractive in a delicate way without being truly beautiful: Xinh xắn

    Gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ beautiful, very attractive: Đẹp lộng lẫy

    Lovely /ˈlʌvli/ pleasant or enjoyable; delightful: Đáng yêu

    Exquisite /'ɛkskwɪzɪt/ beautiful in a very delicate and refined way: Đẹp thanh tú

    Stunning /ˈstʌnɪŋ/ extremely impressive or attractive: Đẹp ấn tượng, lộng lẫy

    Sexy /ˈsɛksi/ sexually attractive or exciting: Quyến rũ

    Foxy /ˈfɒk. Si/ sexy: Quyến rũ

    Radiant /ˈreɪ. Di. ənt/ very beautiful: Rực rỡ

    Hot /hɒt/ sexually attractive: Nóng bỏng

    [​IMG]

    Các tính từ chỉ vẻ đẹp tâm hồn:

    Adorable (adj) – /əˈdɔːr. ə. Bəl/: Yêu kiều, đáng yêu

    Attractive (adj) – /əˈtræk. Tɪv/: Lôi cuốn, hấp dẫn

    Beautiful (adj) – /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp

    Benevolent (adj) – /bəˈnevələnt/: Nhân ái

    Capable (adj) – /ˈkeɪpəbl/: Đảm đang

    Compliant (adj) – /kəmˈplaɪ. ənt/: Mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

    Faithful (adj) – /ˈfeɪθfl/: Thủy chung

    Industrious (adj) – /ɪnˈdʌstriəs/: Cần cù

    Lovely (adj) – /ˈlʌv. Li/: Đáng yêu

    Elegant (adj) – /ˈel. ə. ɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng

    Painstaking (adj) – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: Chịu khó

    Resilient (adj) – /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường

    Resourceful (adj) – /rɪˈsɔːrsfl/: Tháo vát

    Sacrificial (adj) – /ˌsækrɪˈfɪʃl/: Hi sinh

    Virtuous (adj) – /ˈvɜːrtʃuəs/: Đức hạnh

    Thrifty (adj) – /ˈθrɪfti/: Tằn tiện, tiết kiệm

    Tidy (adj) – /ˈtaɪdi/: Ngăn nắp, gọn gàng

    Graceful (adj) – /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều

    Sensitive (adj) – /ˈsen. Sə. T̬ɪv/: Nhạy cảm

    Soothing (adj) – /ˈsuːðɪŋ/: Nhẹ nhàng, dịu dàng

    [​IMG]
     
    LieuDuongAdmin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 15 Tháng sáu 2020
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...