Từ ghép tiếng trung hay dùng trong thường ngày 1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút. 3. 一个 yīgè: Một cái, một. 4. 一切 yīqiè: Tất cả, hết thảy, toàn bộ. 5. 一定 yīdìng: Chính xác, cần phải, nhất định. 6. 一样 yīyàng: Giống nhau, cũng thế. 7. 一直 yīzhí: Thẳng, luôn luôn, liên tục. 8. 一起 yīqǐ: Cùng nơi, cùng, tổng cộng. 9. 一点 yīdiǎn: Một chút, một ít, chút xíu, chút ít. 10. 丈夫 zhàngfū: Chồng. 11. 上帝 shàngdì: Thượng đế, chúa trời. 12. 上面 shàngmìan: Bên trên, phía trên. 13. 下来 xìalái: Xuống, lại, tiếp. 14. 下去 xìaqù: Xuống, đi xuống, tiếp nữa. 15. 下面 xìamìan: Phía dưới, bên dưới. 16. 不再 bù zài: Không lặp lại, không có lần thứ hai. 17. 不同 bùtóng: Không giống, không cùng. 18. 不好 bù hǎo: Không tốt. 19. 不用 bùyòng: Không cần. 20. 不管 bùguǎn: Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc. 21. 不能 bùnéng: Không thể, không được. 22. 不行 bùxíng: Không được. 23. 不要 bùyào: Đừng, không được, chớ. 24. 不过 bùguò: Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều. 25. 不错 bùcuò: Đúng, đúng vậy, không tệ. 26. 世界 shìjiè: Thế giới, vũ trụ, trái đất. 27. 并且 bìngqiě: Đồng thời, hơn nữa, vả lại. 28. 主意 zhǔyì: Chủ kiến, chủ định. 29. 之前 zhīqían: Trước, trước khi (thời gian) 30. 之后 zhīhòu: Sau, sau khi. 31. 之间 zhī jiān: Giữa. 32. 也许 yěxǔ: Có lẽ, e rằng, biết đâu. 33. 了解 liǎojiě: Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm. 34. 事儿 shì er: Sự việc. 35. 事实 shìshí: Sự thực. 36. 事情 shìqíng: Sự việc, sự tình. 37. 人们 rénmen: Mọi người, người ta. 38. 人类 rénlèi: Loài người, nhân loại. 39. 什么 shénme: Cái gì, hả. 40. 今天 jīntiān: Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt. 41. 今晚 jīn wǎn: Tối nay. 42. 介意 jièyì: Để ý, để bụng, lưu tâm. 43. 他们 tāmen: Bọn họ. 44. 代表 dàibiǎo: Đại biểu, đại diện. 45. 以前 yǐqían: Trước đây, trước kia, ngày trước. 46. 以及 yǐjí: Và, cùng. 47. 以后 yǐhòu: Sau đó, về sau, sau này. 48. 以为 yǐwéi: Tin tưởng, cho rằng. 49. 任何 rènhé: Bất luận cái gì.