Tiếng Trung Những từ ghép hay dùng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Maianhs, 9 Tháng chín 2021.

  1. Maianhs

    Bài viết:
    8
    Từ ghép tiếng trung hay dùng trong thường ngày

    1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc.

    2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút.

    3. 一个 yīgè: Một cái, một.

    4. 一切 yīqiè: Tất cả, hết thảy, toàn bộ.

    5. 一定 yīdìng: Chính xác, cần phải, nhất định.

    6. 一样 yīyàng: Giống nhau, cũng thế.

    7. 一直 yīzhí: Thẳng, luôn luôn, liên tục.

    8. 一起 yīqǐ: Cùng nơi, cùng, tổng cộng.

    9. 一点 yīdiǎn: Một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

    10. 丈夫 zhàngfū: Chồng.

    11. 上帝 shàngdì: Thượng đế, chúa trời.

    12. 上面 shàngmìan: Bên trên, phía trên.

    13. 下来 xìalái: Xuống, lại, tiếp.

    14. 下去 xìaqù: Xuống, đi xuống, tiếp nữa.

    15. 下面 xìamìan: Phía dưới, bên dưới.

    16. 不再 bù zài: Không lặp lại, không có lần thứ hai.

    17. 不同 bùtóng: Không giống, không cùng.

    18. 不好 bù hǎo: Không tốt.

    19. 不用 bùyòng: Không cần.

    20. 不管 bùguǎn: Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.

    21. 不能 bùnéng: Không thể, không được.

    22. 不行 bùxíng: Không được.

    23. 不要 bùyào: Đừng, không được, chớ.

    24. 不过 bùguò: Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.

    25. 不错 bùcuò: Đúng, đúng vậy, không tệ.

    26. 世界 shìjiè: Thế giới, vũ trụ, trái đất.

    27. 并且 bìngqiě: Đồng thời, hơn nữa, vả lại.

    28. 主意 zhǔyì: Chủ kiến, chủ định.

    29. 之前 zhīqían: Trước, trước khi (thời gian)

    30. 之后 zhīhòu: Sau, sau khi.

    31. 之间 zhī jiān: Giữa.

    32. 也许 yěxǔ: Có lẽ, e rằng, biết đâu.

    33. 了解 liǎojiě: Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.

    34. 事儿 shì er: Sự việc.

    35. 事实 shìshí: Sự thực.

    36. 事情 shìqíng: Sự việc, sự tình.

    37. 人们 rénmen: Mọi người, người ta.

    38. 人类 rénlèi: Loài người, nhân loại.

    39. 什么 shénme: Cái gì, hả.

    40. 今天 jīntiān: Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.

    41. 今晚 jīn wǎn: Tối nay.

    42. 介意 jièyì: Để ý, để bụng, lưu tâm.

    43. 他们 tāmen: Bọn họ.

    44. 代表 dàibiǎo: Đại biểu, đại diện.

    45. 以前 yǐqían: Trước đây, trước kia, ngày trước.

    46. 以及 yǐjí: Và, cùng.

    47. 以后 yǐhòu: Sau đó, về sau, sau này.

    48. 以为 yǐwéi: Tin tưởng, cho rằng.

    49. 任何 rènhé: Bất luận cái gì.
     
    AnnaNgo1503TrânTrương thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...