Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế, ngôn ngữ xóa nhòa mọi khoảng cách. Có những trường hợp đặc biệt trong Tiếng Anh mà mỗi từ của nó có tới hàng ngàn chữ! Những từ này khiến chúng ta phát âm rất khó, không chỉ đối với những người học Tiếng Anh mà còn đối với cả những người bản xứ nữa. Sau đây là những từ tiếng anh kỳ lạ và đặc biệt nhất. "Asthma" - hen suyễn và "isthmi" - kênh đào là hai từ duy nhất trong tiếng Anh có chữ đầu và chữ cuối đều cùng một nguyên âm còn ở giữa toàn phụ âm. "Rhythms" - nhịp điệu là từ dài nhất không có nguyên âm bình thường a, e, i, o hay u. Bookkeeper: Nhân viên kế toán - là từ duy nhất có ba chữ nhân đôi liền nhau. Hai từ dài nhất thế giới chỉ có duy nhất 1 trong 6 nguyên âm bao gồm cả chữ y là: Defenselessness - sự phòng thủ và respectlessness - sự thiếu tôn trọng. Forty - 40 là số duy nhất có các chữ cái theo thứ tự alphabet. Còn One - 1 là số duy nhất có các chữ cái theo thứ tự ngược lại. "The sixth sick sheik's sixth sheep's sick" là cụm từ khiến ta phải líu lưỡi nhiều nhất khi phát âm. Ngoài ra mình còn biết thêm một câu là: "She sells seashells on the seashore" Queueing: Xếp hàng là từ duy nhất có 5 nguyên âm đứng liền nhau trong tiếng anh. "Antidisestablishmentarianism" (trước đây nó có nghĩa là việc chống lại sự bãi bỏ thiết lập nhà thờ ở Anh, và bây giờ là sự chống lại niềm tin rằng không có sự hiện diện của một nhà thờ chính thống nào trong nước) được liệt kê trong từ điển Oxford đã từng được coi là từ dài nhất nhưng giờ đây ngôi vị ấy đã thuộc về thuật ngữ y học "pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis" (một bệnh phổi do hít phải bụi thạch anh trong các vụ núi lửa phun trào), nhưng có một từ khác là tên của một chất hóa học gồm 267 loại amino axit và enzyme xứng đáng là từ dài nhất, tuy nhiên đấy chỉ là từ ghép từ nhiều từ khác nhau, không được xem là một từ vựng! Electroencephalograph: Máy đo điện não đồ. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis: Căn bệnh về phổi. Honorificabilitudinitatibus: Đất nước có khả năng đạt được nhiều niềm vinh dự Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm "Love's Labour's Lost" của Shakespeare, với nghĩa là "vinh quang". Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm. Antidisestablishmentarianism Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là "sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước" theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình. Floccinaucihihilipilification Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là "hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định" Pseudopseudohypoparathyroidism Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi. Supercalifragilisticexpialidocious Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney. Từ này mang nghĩa là "tốt" hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là "bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi" Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch "Ecclesiazusae" của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl- Alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl- Glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl- Leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl- Serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy- Lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl- Prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly- Lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy- Lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl- Glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany- Lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl- Prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy- Lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hóa học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme Titin's Chemical Name Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
- Set là từ có nhiều định nghĩa nhất. - Screeched là từ 1 âm tiết dài nhất. - Dreamt là từ duy nhất tận cùng bằng mt. - Underground là từ duy nhất bắt đầu và kết thúc bằng und. - Stewardesses là từ tiếng Anh dài nhất được gõ bằng tay trái. - Uncopyrightable là từ duy nhất có 15 chữ cái được đánh vần mà không phải nhắc lại một chữ cái nào là! - Almost là từ dài nhất với các chữ cái được sắp xếp theo đúng trật tự của bảng chữ cái. - Rhythm là từ dài nhất không có nguyên âm! - Queue là từ duy nhất được phát âm giống nhau khi bỏ bốn chữ cái cuối cùng (Q = Queue) - Tremendous, horrendous, stupendous, hazardous là 4 từ duy nhất kết thúc bằng "dous" - Widow là từ dạng giống cái duy nhất ngắn hơn dạng giống đực của nó. (widower). - Bookkeeper là từ duy nhất có 3 bộ đôi chữ cái liên tiếp nhau! - Goddessship là từ tiếng Anh duy nhất có chữ cái được lặp lại ba lần liên tiếp! - Degenerescence, Invisibility, nonannouncement là 3 từ duy nhất trong đó có 1 chữ cái được lập lại tới 6 lần! - E là chữ cái được sử dụng nhiều nhất, còn Q là chữ cái ít được sử dụng - Có ít nhất hai từ tiếng Anh sử dụng tất cả nguyên âm theo đúng thứ tự và kết thúc bằng chữ cái Y: Abstemiously và facetiously. (tiếng Anh có 5 nguyên âm, theo thứ tự là A, E, I, O, U) - Câu "The quick brown fox jumps over the lazy dog" sử dụng tất cả chữ cái của bảng chữ cái! - Tên hồ dài nhất thế giới có 45 chữ cái (LakeChargoggagoggmanchauggagoggchaubunagungamaugg). - Từ dài nhất trong tiếng Anh là "pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis", đó là tên của một bệnh về phổi do hít phải bụi của núi lửa hoặc các bụi tương tự. - Aegilops (một loại cỏ dành cho dê ăn) là từ dài nhất trong tiếng Anh mà các chữ cái được sắp xếp theo đúng thứ tự từ A-Z. - Queing là từ có số nguyên âm viết liền nhau dài nhất (3 nguyên âm u, e, i) - Swims là từ dài nhất với cấu tạo từ đối xứng 180 độ theo trục nằm ngang - Stressed & Deserts là cặp từ dài nhất mà từ này đảo ngược thì sẽ ra từ kia - Esophagographers là từ dài nhất mà mỗi chữ cái trong đó đều xuất hiện đúng hai lần - Strengths là từ dài nhất chỉ có đúng một nguyên âm (e) - Từ dài nhất có thể đánh máy được bằng tay trái trên bàn phím QWERTY là stewardesses - Từ dài nhất không có bất cứ chữ cái nào được lặp lại là dermatoglyphics - Từ có nhiều phụ âm đứng cạnh nhau liên tiếp nhiều nhất là latchstring - Từ dài nhất mà cứ một nguyên âm lại đi kèm với một phụ âm là Honorificabilitudinitatibus