1: We are grateful for the help you have given us - Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ mà các bạn dành cho chúng tôi 2: I'm Delighted to meet you - Tôi rất vui vì gặp được bạn 3: I don't really like the color - Tớ thật sự không thích màu đó lắm 4: This sauce goes really well with sea food - Nước sốt này rất thích hợp với hải sản 5: He was glad to see us - Anh ấy rất hạnh phúc khi gặp được chúng tôi 6: It I'm older. I want to be a doctor Nếu tôi lớn lên tôi muôn làmbác sĩ 7: You think i didn't know that - Cậu nghĩ rằng tôi không biết điều đó 8: That is way too obvious - Nó quá hiển nhiên 9: That's a given - Nó là hiển nhiên 10: What are you loking for - Cậu đang tìm gì vậy 11: How much is it - Cậu mua gì vậy 12: Do you have this in any other sizes - Bạn còn cỡ nào khác không 13: I'm going to pick up two - Tôi sẽ lấy hai túi 14: It's mode with milk - Nó được lam từ sữa 15: I'm snowed under - Tôi đang rất bận đây 16: Come with me - Đi theo tôi 17: I know it - Tôi biết mà 18: I have forgotten - Tôi quên mất 19: Wait a minetu - Chờ một chút 20: It's been so long - Đã lâu rồi nhỉ 21: Can you repeat - Bạn có thể lặp lai được ko 22: Please speak more slowly - Bạn có thể lặp lại một lần nữa được không 23: Glad to meet you - Rất vui khi dược gặp bạn 24;Can i help you - Hãy giúp tôi với 25: How do you o - Dạo này thế nào rồi 26: What's up? - Có chuyện gì vậy 27: I don not think so - Tôi không nghĩ là vậy 28: What subject do you like? - Bạn thích học môn gì 29: Do you have answer for this question - Bạn biết câu hỏi này không 30: I got mark A - Tôi được điểm A 31: Let me check you homework - Bài tập về nhà cua em đâu? 32: What's special for today? - Hôm nay có món gì đặt biệt Thanks cac bạn nhiều nha ;