Tiếng Anh Những cấu trúc Tiếng Anh thi vào 10 (Phần 1)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi quynhquynh.12, 7 Tháng mười hai 2021.

  1. quynhquynh.12

    Bài viết:
    30
    1/ 12 thì cơ bản:

    A. Hiện tại đơn:


    • Khẳng định: S + V (s/es) + O
    • Phủ định: S + do not /does not + V_inf
    • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?

    Ex: I often spend my holidays in England

    b. Hiện tại tiếp diễn

    • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
    • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

    Ex: She is going to school

    c. Hiện tại hoàn thành

    • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
    • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O

    Ex: My mother has gone out

    d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
    • Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
    • Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

    Ex: It has been raining since six – forty

    e. Quá khứ đơn

    • Khẳng định S + V2/ed + O
    • Phủ định S + didn't + V_inf + O
    • Nghi vấn Did + S + V_inf + O?

    Ex: When I was young, I used to eat icream

    f. Quá khứ tiếp diễn

    • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
    • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
    • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

    Ex: I was reading a book

    g. Quá khứ hoàn thành

    • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

    Ex: We had married before 1985.

    h. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + had been + V_ing + O
    • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
    • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?

    Ex: My mother has been waiting for six hours before me arrived

    i. Tương lai đơn

    • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
    • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
    • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

    Ex: I will go to her house to see her

    k. Tương lai tiếp diễn

    • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
    • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
    • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

    Ex: They will be playing tennis next Monday

    l. Tương lai hoàn thành

    • Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
    • Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

    Ex: I will have arrived at the office by 8AM

    m. Tương lai hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
    • Phủ định: S + will not + have been + V_ing
    • Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

    Ex: I will have been waiting here for three hours by six o'clock

    2. Những cấu trúc câu thường xuyên ra đề

    - This is the first time + S + have + V3. (Ex: This is the first time I have read this book)

    - It take + S + giờ + to + Vbare. (Ex: It takes Arthur at least one hour to do his homework everyday)

    - It is+ nescessary + (for) + (tân ngữ) + to + Vbare. (Ex: It is necessary that he find the books)

    - So + adj/ adverb + that. (Ex: You areso beautiful )

    - So + adj + a + danh từ đếm được + that

    - Such + a/ an + adj + noun + that

    - Với tính từ và trạng từ enough đứng sau

    - Với danh từ enough đứng trước (ex: Enough money)
     
    Chỉnh sửa cuối: 7 Tháng mười hai 2021
  2. Ngọc Thiền Sầu Hẹn kiếp sau, không tương phùng..

    Bài viết:
    436
    Bài viết rất ý nghĩa. Tặng cậu 5 sao, hi vọng cậu sẽ viết nhiều bài hay như vậy nữa. Chúc cậu buổi sáng vui vẻ! ^^
     
  3. quynhquynh.12

    Bài viết:
    30
    Hihi em cảm ơn ạ, chúc chị một ngày tốt lành ^^
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...