1/ Tình mẹ cao như mây trời, rộng như biển cả. Mẹ là người có thể thay thế bất kể ai khác, nhưng không ai có thể thay thế được mẹ. Mẹ là tuyệt vời nhất. 母亲的爱像天空一样高远, 如大海一样深广. 母亲可以替代任何人, 但是没有人可以替代母亲. 母亲是最好的. Mǔqīn de ài xìang tiānkōng yíyàng gāoyuǎn, rú dàhǎi yíyàng shēnguǎng. Mǔqīn kěyǐ tìdài rènhé rén, dànshì méiyǒu rén kěyǐ tìdài mǔqīn. Mǔqīn shì zùi hǎo de. 2/ Mẹ là người có thể thay thế bất kể ai khác, nhưng không ai có thể thay thế được mẹ. 母亲是可以替代任何人的人, 但是没有人可以替代母亲. Mǔqīn shì kěyǐ tìdài rènhé rén de rén, dànshì méiyǒu rén kěyǐ tìdài mǔqīn. 3/ Mẹ sẽ đánh đổi tất cả để con được hạnh phúc và sống vui vẻ. Chỉ cần nhìn thấy con vui cười và hạnh phúc là mẹ cảm thấy an lòng. 母亲将竭尽可能使孩子幸福, 愉快. 只要看到孩子开心和微笑, 母亲就放心了. Mǔqīn jiāng jiéjìn kěnéng shǐ háizi xìngfú, yúkùai. Zhǐyào kàn dào háizi kāixīn hé wéixìao, mǔqīn jìu fàngxīnle 4/ Mẹ có thể tha thứ tất cả mọi lỗi lầm của chúng ta và không bao giờ đề cập tới những sai lầm mà ta gây ra dù là một, hai hay nhiều sai lầm. 妈妈可以原谅我们所有的错误, 永远不会提到我们犯的错误, 无论是一个, 两个还是多个错误. Māmā kěyǐ yúanlìang wǒmen suǒyǒu de cuòwù, yǒngyuǎn bú hùi tí dàowǒ men fàn de cuòwù, wúlùn shì yīgè, liǎng gè háishì duō gè cuòwù. 5/ Trong mắt con cái, mẹ là người tuyệt vời nhất. Mẹ có thể hi sinh tất cả chỉ để con cái khỏe mạnh và khôn lớn từng ngày. Đổi lại hạnh phúc của con là được nhìn thấy nụ cười của mẹ. 在孩子眼里, 母亲是最美妙的人. 母亲可以为了保持孩子的健康和成长牺牲一切. 孩子最大的幸福就是能看到母亲的笑容. Zài hái zǐ yǎn lǐ, mǔqīn shì zùi měimìao de rén. Mǔqīn kěyǐ wéi le bǎochí háizi de jìankāng hé chéngzhǎng xīshēng yíqiè. Háizi zùidà de xìngfú jìushì néng kàn dào mǔqīn de xìaoróng. 6/ Vũ trụ không có nhiều kì quan, nhưng kì quan tuyệt phẩm nhất là trái tim người mẹ. 宇宙没有太多奇观, 但最美妙的是母亲的心 Yǔzhòu méiyǒu tài duō qíguān, dàn zùi měimìao de shì mǔqīn de xīn 7/ Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự thứ tha 母亲的心是一个深渊, 在它的最深处你总会得到宽恕 Mǔqīn de xīn shì yīgè shēnyuān, zài tā de zùishēn chù nǐ zǒng hùi dédào kuānshù 8/ Hạnh phúc thay cho người nào được Thượng Đế ban tặng cho một người mẹ hiền. 上帝赐予一个温柔的母亲是人生最幸福的事 Shàngdì cìyǔ yīgè wēnróu de mǔqīn shì rénshēng zùi xìngfú de shì 9. Mẹ là nguồn cảm hứng tạo nên những ca từ, ca khúc nghe vô cùng du dương. 母亲是创作悦耳歌词的灵感来源. Mǔqīn shì chùangzuò yuè'ěr gēcí de línggǎn láiyúan. 10. Hạnh phúc của con là được nhìn thấy nụ cười của mẹ. 看到妈妈的笑容就是孩子的幸福· Kàn dào māmā de xìaoróng jìushì háizi de xìngfú. 11. Mẹ mãi mãi là kỳ quan cao quý nhất trên thế giới này. 妈妈永远是世界上最高的奇观 Māmā yǒngyuǎn shì shìjiè shàng zùigāo zōng de qíguān 12. Mẹ là người dìu dắt, nâng đỡ những bước chân đầu đời của con. 妈妈是指导和支持孩子人生第一步的人. Māmā shì zhǐdǎo hé zhīchí háizi rénshēng dì yī bù de rén. 13. Mẹ là món quà ngọt ngào nhất mà thượng đế ban tặng cho cuộc đời của mỗi người con. 母亲是上帝赐予每个孩子最甜蜜的礼物. Mǔqīn shì shàngdì cìyǔ měi gè háizi zùi tíanmì de lǐwù. 14. Vì hạnh phúc của con, mẹ sẵn sàng đánh đổi hạnh phúc của Mẹ, làm sao con vui và hạnh phúc là mẹ cảm thấy vui và hạnh phúc lắm rồi. 为了孩子的幸福, 妈妈愿意交换自己的幸福, 只要孩子幸福妈妈就心满意足了 Wèile háizi de xìngfú, māmā yùanyì jiāohùan zìjǐ de xìngfú, zhǐyào háizi xìngfú māmā jìu xīnmǎnyìzúle 15. Mẹ luôn là người âm thầm dõi theo từng bước chân của con, và luôn sẵn sàng đỡ con dậy, khi con bị té ngã. 妈妈永远是一个默默地跟随孩子的每一步的人, 当孩子跌倒时, 妈妈一定会帮助的. Māmā yǒngyuǎn shì yīgè mòmò de gēnsúi háizi de měi yībù de rén, dāng háizi diédǎo shí, māmā yīdìng hùi bāngzhù de. Sưu tầm