1. 사랑해요 (나는 너를 사랑해) /sa-rang-he/: Anh yêu em 2.1 좋아해 (나는 너를 좋아해) /chô-a-he/: Anh thích em 2.2 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em 3. 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em 4. 안아 줘 /a-na-chuo/: Ôm anh nào 5. 네가 필요해: Anh cần em 6. 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Anh cũng yêu em 7. 나와 결혼해 줄래: Please marry me: Hãy lấy anh nhé ^^ 8. 내 아내가 되어줘: Please become my wife: Hãy làm vợ anh nhé 9. 키스해도 돼? : Can i kiss you? : Anh có thể hôn em không? 10. 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em 11. 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em 12. 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em 13. 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên 14. 진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình 15. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy 16. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em 17. 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn 18. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu 19. 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh 20. 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/: Cưới anh nhé