Những Câu Nói Đơn Giản Tiếng Hàn Về Tình Yêu

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Bảo Ngọc Khánh Linh, 14 Tháng mười hai 2018.

  1. 1. 사랑해요 (나는 너를 사랑해) /sa-rang-he/: Anh yêu em

    2.1 좋아해 (나는 너를 좋아해) /chô-a-he/: Anh thích em

    2.2 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em

    3. 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em

    4. 안아 줘 /a-na-chuo/: Ôm anh nào

    5. 네가 필요해: Anh cần em

    6. 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Anh cũng yêu em

    7. 나와 결혼해 줄래: Please marry me: Hãy lấy anh nhé ^^

    8. 내 아내가 되어줘: Please become my wife: Hãy làm vợ anh nhé

    9. 키스해도 돼? : Can i kiss you? : Anh có thể hôn em không?

    10. 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em

    11. 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em

    12. 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em

    13. 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên

    14. 진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình

    15. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy

    16. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em

    17. 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn

    18. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu

    19. 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh

    20. 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/: Cưới anh nhé
     
    Góc bình yên thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...