Tiếng Trung Nhiều tiền để làm gì? Để người ta nhớ bạn là ai?

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Meow Meow2, 24 Tháng ba 2019.

  1. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Thành tựu lớn nhất của đời người không phải là tiền bạc

    Mà là có người nhớ bạn là ai

    人生最大的成就不是金钱

    而是有人记得你是谁

    Rénshēng zùidà de chéngjìu bùshì jīnqían

    Ér shì yǒurén jìdé nǐ shì shéi
     
    Thanh Anh NT thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng mười 2019
  2. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    1. 喜欢你, 却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你

    Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jìu yīdìng hěn xǐhuān nǐ

    Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.

    1. 当你快乐时, 你要想这快乐不是永恒的. 当你痛苦时, 你要想这痛苦也不是永恒的.

    Dāng nǐ kùailè shí, nǐ yào xiǎng zhè kùailè bùshì yǒnghéng de. Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de

    Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.

    1. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我

    Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù hùi yùjìan dì gè wǒ

    Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh, nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!

    1. 有时候最合适你的人, 恰恰时你最没想到的人

    Yǒu shíhòu zùi héshì nǐ de rén, qìaqìa shì nǐ zùi méi xiǎngdào de rén

    Có đôi khi, người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.

    1. 是一种突然间的冲动, 是一种闪在脑里的念头

    Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de nìan tóu

    Thích là thứ cảm giác không lời, là xúc động nhất thời, là chút gì thoáng nghĩ qua.

    1. 有些事, 做了才知道. 有些事, 做错了才知道. 有些事, 长大了才知道.

    Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào

    Có những việc phải làm rồi ta mới biết, có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra, có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.

    1. 找一个成功的男人嫁是女人的本能.

    让自己所爱的男人成功, 才是女人的本领.

    Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jìa Shì nǚrén de běnnéng.

    Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng

    Tìm một người con trai thành công để lấy, thì đó là bản năng của phụ nữ.

    Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công, mới là bản lĩnh của phụ nữ.

    1. 爱是把双刃剑, 如果拔出, 一个不小心, 既伤了别人, 也伤了自己.

    Ài shì bǎ shuāng rèn jìan, rúguǒ bá chū, yígè bú xiǎoxīn, jì shāng le biérén, yě shāng le zìjǐ

    Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

    1. 人之所以痛苦, 在于追求错误的东西.

    Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqíu cuòwù de dōngxī

    Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.

    1. 你永远要感谢给你逆境的众生.

    Nǐ yǒngyuǎn yào gǎnxiè gěi nǐ nìjìng de zhòngshēng/

    Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.
     
    Last edited by a moderator: 12 Tháng mười 2019
  3. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 每一种创伤, 都是一种成熟.

    Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú

    Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

    1. 永远不要浪费你的一分一秒, 去想任何你不喜欢的人.

    Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén

    Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

    1. 得不到的东西, 我们会一直以为他是美好的, 那是因为你对他了解太少, 没有时间与他相处在一起. 当有一天, 你深入了解后, 你会发现原不是你想像中的那么美好.

    Dé bù dào de dōngxī, wǒmen hùi yīzhí yǐwéi tā shì měihǎo de, nà shì yīnwèi nǐ dùi tā liǎojiě tài shǎo, méiyǒu shíjiān yǔ tā xiāngchǔ zài yīqǐ. Dāng yǒu yītiān, nǐ shēnrù liǎojiě hòu, nǐ hùi fāxìan yúan bùshì nǐ xiǎngxìang zhōng dì nàme měihǎo

    Những thứ không đạt được, chúng ta sẽ luôn cho rằng nó đẹp đẽ, chính vì bạn hiểu nó quá ít, bạn không có thời gian ở chung với nó. Nhưng rồi một ngày nào đó khi bạn hiểu sâu sắc, bạn sẽ phát hiện nó vốn không đẹp như trong tưởng tượng của bạn.

    1. 活着一天, 就是有福气, 就该珍惜. 当我哭泣我没有鞋子穿的时候, 我发现有人却没有脚.

    Huózhe yītiān, jìushì yǒu fúqi, jìu gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxìan yǒurén què méiyǒu jiǎo

    Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

    1. 不要刻意去猜测他人的想法, 如果你没有智慧与经验的正确判断, 通常都会有错误的.

    Bùyào kèyì qù cāicè tārén de xiǎngfǎ, rúguǒ nǐ méiyǒu zhìhùi yǔ jīngyàn de zhèngquè pàndùan, tōngcháng dūhùi yǒu cuòwù de

    Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.

    1. 要了解一个人, 只需要看他的出发点与目的地是否相同, 就可以知道他是否真心的.

    Yào liǎo jiè yīgè rén, zhǐ xūyào kàn tā de chūfādiǎn yǔ mùdì de shìfǒu xiāngtóng, jìu kěyǐ zhīdào tā shìfǒu zhēnxīn de

    Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.

    1. 人生的真理, 只是藏在平淡无味之中.

    Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng

    Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.

    1. 时间总会过去的, 让时间流走你的烦恼吧!

    Shíjiān zǒng hùi guòqù de, ràng shíjiān líu zǒu nǐ de fánnǎo ba

    Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.

    1. 说一句谎话, 要编造十句谎话来弥补, 何苦呢?

    Shuō yījù huǎnghùa, yào biānzào shí jù huǎnghùa lái míbǔ, hékǔ ne?

    Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?

    1. 拥有一颗无私的爱心, 便拥有了一切.

    Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, bìan yǒngyǒule yīqiè

    Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
     
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng mười 2019
  4. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 对于世界而言, 你是一个人, 但是对于我, 你是我的整个世界.

    Dùi yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì dùi wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.

    Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.

    1. 如果两个人注定要在一起, 他们总会找到办法找回彼此.

    Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng hùi bānfǎ zhǎo húi bǐcǐ.

    Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau..

    1. 我喜欢的人是你, 从前也是你, 现在也是你, 以后也是你.

    Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqían yě shì nǐ, xìanzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.

    Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.

    1. 爱一个人很难, 放弃自己心爱的人更难.

    Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán.

    Yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó.

    1. 你可以用爱得到全世界

    你也可以用恨失去全世界.

    Nǐ kěyǐ yòng ài dé dào quán shìjiè

    Nǐ yě kěyǐ yòng hèn shīqù quán shìjiè.

    Bạn có thể dùng tình yêu để được cả thế giới

    Bạn cũng có thể dùng hận thù đánh mất cả thế giới

    1. 世界上最心痛的感觉不是失恋

    而是我把心给你的时候你却在欺骗我.

    Shìjiè shàng zùi xīntòng de gǎnjué bú shì shīlìan

    Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpìan wǒ.

    Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình

    Mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em.

    1. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情.

    Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.

    Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quen đi tình yêu.

    1. 爱情原来是含笑喝饮毒酒.

    Àiqíng yúanlái shì hánxìao hē yǐn dú jiǔ.

    Tình yêu vốn dĩ là mỉm cười uống rượu độc.

    1. 喜欢一个人, 并不一定要爱他

    但爱一个人的前提, 却是一定要喜欢他.

    Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā

    Dàn ài yí ge rén de qían tí, què shì yídìng yào ài tā.

    Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta

    Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất định là phải thích.

    1. 喜欢很容易转变为爱, 但爱过之后却很难再说喜欢. 因为喜欢是宽容的, 而爱, 则是自私的.

    Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbìan wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de.

    Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khuan dung mà yêu là ích kỉ.
     
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng mười 2019
  5. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 其实, 喜欢和爱仅一步之遥. 但, 想要迈这一步, 就看你是喜欢迈这一步.

    Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jìu kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù.

    Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước.

    1. 当你不想再爱一个人的时候.. 你要闭紧双眼并忍住泪水..

    但当你不想再喜欢一个人的时候.. 你只需要掩住耳朵.

    Dāng nǐ bù xiǎng zài ài yī ge rén de shíhòu.. nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěn zhù lèishuǐ..

    Dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuan yí ge rén de shíhòu.. nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ.

    Khi không còn muốn yêu một người nữa.. bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt

    Khi không muốn thích một người, bạn chỉ cần bịt chặt hai tai.

    1. 当你站在你爱的人面前, 你的心跳会加速. 但当你站在你喜欢的人面前, 你只感到开心.

    Dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén mìanqían, nǐ de xìn tìao hùi jiāsù. Dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén mìanqían, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn.

    Khi đứng trước mặt người bạn yêu, tim bạn đập liên hồi. Nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ thấy vui.

    1. 真正的爱情不是一时好感, 而是我知道遇到你不容易, 错过了会很可惜.

    Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn, ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le hùi hěn kěxī.

    Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.

    1. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇.

    Chūlìan jìu shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.

    Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.

    1. 幸福其实很简单:

    "你和我, 坐在一起说说笑笑, 外加干点小傻事."

    Xìngfú qíshí hěn jiǎndān:

    "Nǐ hé wǒ, zuò zài yīqǐ shuōshuōxìaoxìao, wàijiā gān diǎn xiǎo shǎ shì."

    Hạnh phúc thật sự rất đơn giản:

    "Em và anh, ngồi bên nhau cười cười nói nói, thêm vào đó làm một vài chuyện hơi ngu ngốc một chút."

    1. 上天安排某人进入你的生活是有原因的, 让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由.

    Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yúanyīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.

    Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.

    1. 若爱, 情深爱, 若弃, 请彻底不要暧昧, 伤人伤己.

    Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.

    Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.

    1. 我爱你, 不是因为你是一个怎样的人, 而是因为我喜欢与你在一起时的感觉.

    Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.

    Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.

    1. 爱你不久, 就一声.

    Ài nǐ bù jiǔ, jìu yī shēng.

    Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
     
  6. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Những câu tiếng Trung hay

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 只要看到你的笑容, 我就无法控制自己.

    Zhǐ yào kàn dào nǐ de xìaoróng, wǒ jìu wúfǎ kòngzhì zījǐ.

    Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là anh không thể kiềm chế được mình.

    1. 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了.

    Qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le.

    Cưới được người vợ tốt như em anh may mắn quá rồi.

    1. 只要你一向在我的身边, 其他东西不在重要.

    Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbìan, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.

    Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.

    1. 认识你的那一天是我人生中最美好的日子.

    Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zùi měihǎo de rìzi.

    Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

    1. 你是我的一个人的.

    Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.

    Em là của riêng mình anh.

    1. 我想一辈子好好照顾你.

    Wǒ xiǎng yí bèizi hǎohāo zhàogù nǐ.

    Anh muốn chăm sóc cho em cả đời này.

    1. 第一次见面我就爱上了你.

    Dì yí cì jìanmìan, wǒ jìu ài shàng le nǐ.

    Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên.

    1. 我要等到你爱上我的那一天.

    Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān.

    Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.

    1. 我请你来做我的心上人.

    Wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàng rén.

    Hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh nhé.
     
    Thanh Anh NT thích bài này.
  7. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Những câu tiếng trung hay (tiếp)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 如果你给我的, 和你给别人的是一样的, 那我就不要了.

    Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jìu bùyàole.

    Nếu như thứ anh cho em đều giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần.

    1. 飞蛾扑火时, 一定是极快幸福的

    Fēi é pū huǒ shí, yīdìng shì jí kùai xìngfú de.

    Thiên thân lúc lao vào lửa, hẳn là cực kì hạnh phúc.

    1. 我相信, 真正在乎我的人是不会被别人抢走的.

    Wǒ xiāngxìn, zhēnzhèng zàihū wǒ de rén shì bù hùi bèi biérén qiǎng zǒu de

    Tôi tin rằng người thật sự quan tâm mình sẽ chẳng bao giờ bị cướp mất, dù đó là tình bạn hay Tình yêu.

    1. 那些因为缘分而来的东西, 终有缘尽而别的时候.

    Nàxiē yīnwèi yúanfèn ér lái de dōngxī, zhōng yǒuyúan jìn ér bié de shíhòu.

    Những thứ mà đến bởi duyên phận, rồi cũng phải biệt li khi duyên tàn.

    1. 一个人至少拥有一个梦想, 有. 一个理由去坚强. 心若没有栖息的地方, 到哪里都是在流浪.

    Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu. Yīgè lǐyóu qù jiānqíang. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài líulàng.

    Mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. Nếu như Tâm ta chẳng có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng là lang thang.

    1. 或许, 我们终究会有那么一天:牵着别人的手, 遗忘曾经的他.

    Huòxǔ, wǒmen zhōngjìu hùi yǒu nàme yītiān: Qiānzhe biérén de shǒu, yíwàng céngjīng de tā

    Có thể, chúng ta cuối cùng nắm tay một người khác, quên người đã từng yêu.

    1. 我爱哭的时候更哭, 想笑的时候更笑, 只有这样一切出于自然. 我不求深刻, 只求简单.

    Wǒ ài kū de shíhòu gèng kū, xiǎng xìao de shíhòu gèng xìao, zhǐyǒu zhèyàng yīqiè chū yú zìrán. Wǒ bù qíu shēnkè, zhǐ qíu jiǎndān.

    Lúc nào tôi thích khóc thì khóc, muốn cười thì cười, chỉ cần mọi thứ đều bởi tự nhiên. Tôi chẳng cần sâu sắc mà chỉ cần đơn giản.

    1. 你现在的气质里, 藏着你走过的路, 读过的书和爱过的人.

    Nǐ xìanzài de qìzhì lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò de lù, dúguò de shū hé àiguò de rén.

    Đến nơi nên đến, đọc sách nên đọc và yêu người nên yêu.

    1. 别闹了, 大家都挺忙的!

    Bié nàole, dàjiā dōu tǐng máng de!

    Đừng đùa nữa, ai cũng rất là bận rộn!

    1. 不敢倒下, 因为身后有孩子!

    Bù gǎn dào xìa, yīnwèi shēnhòu yǒu háizi!

    Không dám ngã xuống, vì sau lưng còn con cái!
     
  8. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Những câu tiếng trung hay (Tiếp)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 不敢逃避, 因为前面有父母!

    Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ!

    Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ!

    1. 不敢生病, 因为没有人照顾!

    Bù gǎn shēngbìng, yīnwèi méiyǒu rén zhàogù!

    Không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc!

    1. 不敢说累, 因为没有人惯着!

    Bù gǎn shuō lèi, yīnwèi méiyǒu rén gùanzhe!

    Không dám nói mệt, vì không ai lo lắng!

    1. 不敢偷懒, 因为没有人给钱花!

    Bù gǎn tōulǎn, yīnwèi méiyǒu rén gěi qían huā!

    Không dám lười biếng, vì không ai cho tiền tiêu xài!

    1. 坚强, 独立, 是唯一的选择!

    Jiānqíang, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé!

    Kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất!

    1. 孤单不是与生俱来,

    而是由你爱上一个人的那一刻.. 开始.

    Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái,

    Ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè.. Kāishǐ.

    Cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra,

    Mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.

    1. 如果两个人注定要在一起, 他们总会找到办法找回彼此.

    Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng hùi bānfǎ zhǎo húi bǐcǐ.

    Nếu như hai người đã có chủ định cùng nhau đi đến con đường, cuối cùng thì người ta cũng sẽ tìm được cách để trở về bên nhau.

    1. 曾经沧海难为水, 除却巫山不是云

    Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ, chú què wū shān bú shì yún

    Đã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương,

    1. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口.

    Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú hùi yù hé de shāngkǒu.

    Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.

    1. 在月朗星稀的夜晚, 你思念着远方的你

    Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīnìan zhe yuǎnfāng de nǐ

    Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ.
     
  9. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Những câu tiếng Trung hay (Tiếp)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 不敢逃避, 因为前面有父母!

    Bù gǎn táobì, yīnwèi qíanmìan yǒu fùmǔ!

    Không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ!

    1. 不敢生病, 因为没有人照顾!

    Bù gǎn shēngbìng, yīnwèi méiyǒu rén zhàogù!

    Không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc!

    1. 不敢说累, 因为没有人惯着!

    Bù gǎn shuō lèi, yīnwèi méiyǒu rén gùanzhe!

    Không dám nói mệt, vì không ai lo lắng!

    1. 不敢偷懒, 因为没有人给钱花!

    Bù gǎn tōulǎn, yīnwèi méiyǒu rén gěi qían huā!

    Không dám lười biếng, vì không ai cho tiền tiêu xài!

    1. 坚强, 独立, 是唯一的选择!

    Jiānqíang, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé!

    Kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất!

    1. 孤单不是与生俱来,

    而是由你爱上一个人的那一刻.. 开始.

    Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái,

    Ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè.. Kāishǐ.

    Cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra,

    Mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.

    1. 如果两个人注定要在一起, 他们总会找到办法找回彼此.

    Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng hùi bānfǎ zhǎo húi bǐcǐ.

    Nếu như hai người đã có chủ định cùng nhau đi đến con đường, cuối cùng thì người ta cũng sẽ tìm được cách để trở về bên nhau.

    1. 曾经沧海难为水, 除却巫山不是云

    Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ, chú què wū shān bú shì yún

    Đã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương,

    1. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口.

    Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú hùi yù hé de shāngkǒu.

    Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.

    1. 在月朗星稀的夜晚, 你思念着远方的你

    Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīnìan zhe yuǎnfāng de nǐ

    Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ.
     
  10. Meow Meow2

    Bài viết:
    27
    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. 在月朗星稀的夜晚, 你思念着远方的你

    Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīnìan zhe yuǎnfāng de nǐ

    Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ.

    1. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨, 那就是喜欢.

    Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn, nà jìu shì xǐhuān.

    Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan tỏa khắp nơi, đó là thích.

    1. 如果其中还有一份隐隐的疼痛, 那便是爱.

    Rúguǒ qí zhōng hái yǒu yī fèn yǐn yǐn de téng tòng, nà bìan shì ài.

    Còn nếu trong đó vẫn lưu luyến chút buốt nhói râm ran, chính là yêu.

    73. 深深的体会..

    Shēnshēn de tǐhùi

    Cảm nhận một cách sâu sắc..

    1. 当你站在你爱的人面前, 你的心跳会加速

    Dāng nǐ zhànzài nǐ ài de rén mìanqían, nǐ de xīn tìao hùi jiāsù

    Khi đứng trước mặt người ta yêu tim đập liên hồi,

    1. 但当你站在你喜欢的人面前, 你只感到开心

    Dàn dāng nǐ zhànzài nǐ xǐhuān de rén mìanqían, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn

    Với người ta thích thì tim chỉ thấy vui.

    1. 但当你与你喜欢的人四目交投, 你只会微笑

    Dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān de rén sìmù jiāotóu, nǐ zhǐ hùi wēixìao

    Với người thích, ta chỉ sẽ mỉm cười.

    1. 当你和你爱的人对话, 你觉得难以启齿

    Dāng nǐ hé nǐ ài de rén dùihùa, nǐ juéde nán yǐqǐ chǐ

    Khi nói chuyện với người mình yêu thiệt khó mở lời.

    1. 但当你和你喜欢的人对话, 你可以畅所欲言

    Dàn dāng nǐ hé nǐ xǐhuān de rén dùihùa, nǐ kěyǐ chàng suǒ yùyán

    Với người mình thích thì cái gì cũng có thể nói ra.

    1. 当你爱的人哭, 你会陪她一起哭

    Dāng nǐ ài de rén kū, nǐ hùi péi tā yīqǐ kū

    Khi người yêu khóc bạn sẽ cùng khóc với nàng.

    1. 但当你喜欢的人哭, 你会技巧地安慰她

    Dàn dāng nǐ xǐhuān de rén kū, nǐ hùi jìqiǎo dì ānwèi tā

    Và sẽ khéo léo an ủi người bạn thích.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...