Nàng tô thị - Truyện cổ tích song ngữ anh - Việt - Nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hoabachbach, 5 Tháng bảy 2020.

  1. Hoabachbach

    Bài viết:
    6
    Chào các bạn, mình mới làm tập Radio đầu tiên để kể các câu chuyện trong 3 thứ tiếng Anh - Nhật -Việt. Mong sẽ có ích cho tất cả các bạn.

    Truyện cổ tích Việt Nam "Nàng Tô Thị", phần 1.

     
  2. Hoabachbach

    Bài viết:
    6
    Chào các bạn, mình là Hoa, hiện đang làm phiên dịch viên tiếng Nhật tại Hà Nội.

    Đây là tập 2 của Postcard "Kể chuyện cổ tích đa ngôn ngữ" trong tiếng Anh, Nhật, Việt của mình.

    Theo một số gợi ý, mình đã thử tách câu đỡ vụn hơn và xen vào các mẫu ngữ pháp, từ vựng N2-N1.

    Mong sẽ có ích cho một số bạn.

    Các từ mới được sử dụng:

    1.やせ細る yasehosoru (v) : Gầy yếu- weak & thin

    2.この世を去る kono yo wo saru (v) : Từ trần - pass away

    3... を養子にする.. wo youshi ni suru (v) Nhận ai đó làm con nuôi - adopt a child

    4.養父母 youfubo (n) Bố mẹ nuôi - foster parents

    5.色白な irojiro na (adj) Xinh đẹp trắng trẻo - pretty

    6.耳にする mimi ni suru (v) Nghe được - hear

     
    Huân Y thích bài này.
  3. Hoabachbach

    Bài viết:
    6
    Chào các bạn, mình là Hoa, hiện đang làm phiên dịch viên tiếng Nhật tại Hà Nội.

    Đây là tập 3 của Postcard "Kể chuyện cổ tích đa ngôn ngữ" trong tiếng Anh, Nhật, Việt của mình.

    Mong sẽ có ích cho một số bạn đang học các ngoại ngữ này.



    Đây là các từ mới mình sử dụng:

    1. 商人 shounin (noun) Thương nhân - Merchant

    2. 漢方薬 Kanbouyaku (noun) Thuốc bắc - Chinese herbal medicine

    3. 恋愛関係 Renaikankei (noun) Mối quan hệ tình cảm - Romantic relationship

    4. ニキビ Nikibi (noun) Mụn, nhọt - pimple

    5. 返す/言い返す Kaesu/ iikaesu (verb) Đáp lại - Reply
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...