Một số thành ngữ tiếng Ý thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 27 Tháng tám 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Thành ngữ tiếng Ý với động từ Fare

    • FARE (to do, to make) : Biểu thị ý tưởng cơ bản của một việc nào nào đó hoặc là làm một cái gì đó.
    • Fare là một trong số các động từ được sử dụng nhiều trong các thành ngữ phổ biến của tiếng Ý.

    Các thành ngữ tiếng Ý với động từ Fare:

    Fare il biglietto: to buy a ticket - mua vé

    Ex:


    Prima di salire sull'autobus dobbiamo fare i biglietti

    Trước khi lên xe phải mua vé

    Fare la colazione: to have breakfast - ăn sáng

    Ex:


    Ogni mattina io faccio la colazione con la mia famiglia.

    Mỗi sáng tôi làm bữa sáng cùng với gia đình.

    Fare i compiti: to do homework - làm bài tập

    Ex:


    Tutto i venerdì le bambine fanno i compiti.

    Cứ tới thứ sáu, bọn trẻ làm bài tập.

    Fare di tutto: to do everything possible - làm mọi điều có thể

    Ex:

    Dobbiamo fare di tutto per tornare alla vittoria.

    Chúng tôi làm mọi thứ có thể để chiến thắng quay về.

    Fare una domanda: to ask a question - hỏi một câu hỏi

    Ex:

    Gli stavo per fare una domanda.

    Tôi định hỏi anh ta một câu hỏi.

    Fare la fila/la coda: to stand in line, to wait in line - đứng xếp hàng.

    Ex:


    A nessuno piace fare la fila.

    Không ai thích xếp hàng cả.

    Fare finta (di) : to pretend - giả vờ

    Ex:


    Loro fanno finta di non vederci.

    Họ giả vờ như không ai thấy.

    Fare la fotografia: to take a picture - chụp ảnh

    Ex:

    Non possiamo fare la fotografia , oggi.

    Chúng ta không thể chụp ảnh ngày hôm nay.

    Fare ginnastica: to do physical exercise

    Ex:


    Fare ginnastica fa molto bene al fisico.

    Tập thể dục tốt cho sức khỏe.

    Fare una gita: To go on an excursion - tiếp tục một chuyến tham quan

    Ex:

    Hanno pensato di fare una gita di qualche giorno.

    Họ nghĩ về việc tham gia một chuyến đi vài ngày.

    Fare da mangiare: to cook - nấu ăn

    Ex:


    È mezzogiorno io faccio da mangiare per la mia famiglia.

    Buổi trưa, tôi nấu ăn cho gia đình.

    Fare una passeggiata: to take a walk - đi bộ

    Ex:


    Oggi c'è il sole, andiamo a fare una passeggiata a piedi.

    Hôm nay trời nắng đẹp, chúng ta hãy đi dạo.

    Fare il pieno (di benzina) : to fill up the gas tank - đổ xăng

    Ex:


    Non ho pìu benzina, devo fare il pieno (di benzina)

    Không còn nhiều xăng nữa, tôi phải đi đổ xăng.

    Fare presto: to hurry - nhanh

    Ex:


    Il treno parte fra cinque minuti, devi fare presto .

    Tàu sẽ khởi hành trong năm phút nữa, bạn phải nhanh lên.

    Fare le spese: to go shopping - đi chợ, đi mua đồ

    Ex:

    Lei sola doveva fare le spese , lei la biancheria e stirare, lei la cucina, lei tutto.

    Một mình cô ấy phải mua sắm, cô ấy giặt giũ và ủi đồ, nấu ăn, cô ấy làm mọi thứ.

    Fare la spesa: to go grocery shopping - đi chợ mua đồ ăn (nghĩa hẹp hơn so với le spese)

    Ex:


    Devo andare al supermercato fare la spesa .

    Tôi phải đi siêu thị mua đồ ăn.

    Fare tardi: to be late - trễ

    Ex:

    Avrò riunioni tutto il giorno, ma non dovrei fare tardi per cena.

    Tôi sẽ họp cả ngày, nhưng tôi không muốn ăn tối quá muộn.

    Fare un viaggio: to take a trip - làm một chuyến đi chơi

    Ex:

    Fare un viaggio il meno stressante possibile.

    Thực hiện một chuyến đi ít căng thẳng nhất có thể

    Fare visita: to pay a vist - đến thăm, đi thăm.

    Ex:

    Desidero fare visita ai vostri genitori.

    Tôi muốn đến thăm cha mẹ của bạn.

    Có bạn nào thích tiếng Ý không nào?

    Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của mình!
     
  2. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Thành ngữ tiếng Ý với động từ Stare

    • Stare: To be, to stay. Là một trong các động từ phổ biến trong thành ngữ tiếng Ý.
    • Stare dùng cho các trường hợp nhằm biểu lộ tình trạng sức khỏe, vị trí chính xác, ý kiến cá nhân về vẻ ngoài của cái gì đó.

    Các thành ngữ tiếng Ý với động từ Stare:

    Stare attento/a: to pay attention - gây chú ý

    Ex:

    Dovresti stare attento prima di fare nuovi acquisti.

    Bạn nên cẩn thận trước khi mua hàng mới.

    Stare con: to live with - sống với

    Ex:


    Stare con lui era sempre divertente.

    Ở bên anh ấy luôn rất vui.

    Stare fermo/a: to keep still - giữ yên

    Ex:

    La bambina non sta mai ferma

    Đứa nhỏ không bao giờ đứng yên.

    Stare fuori: to keep out - tránh xa

    Ex:

    Cerca di stare fuori dalla tempesta.

    Cô ấy cố gắng tránh xa cơn bão.

    Stare seduto/a: to be sitting

    Ex:

    Stai seduto e mangia il tuo cibo.

    Con ngồi xuống và ăn đi.

    Stare su: to stand (sit) up straight - đứng thẳng

    Ex:

    Quando il fenicottero si riposa, sta su una sola zampa.

    Khi chim hồng hạc nghỉ ngơi, nó chỉ đứng bằng một chân.

    Stare zitto/a: to be quiet - yên lặng

    Ex:

    Stai zitto .. e aiutami a tornare dentro casa mia!

    Im đi.. và giúp tôi vào nhà!

    Stare a pennello: to fit like a glove - vừa khít

    Ex:

    Il vestito le sta a pennello

    Chiếc váy hoàn toàn vừa với người cô ấy

    Stare a cuore: to have at heart, to matter - quan trọng

    Ex:

    Due problemi soprattutto ci devono stare a cuore .

    Cả hai vấn đề đều quan trọng cả.

    Stare in guarda: to be one's guard - đề phòng

    Ex:

    E non posso certo stare in guardia per il resto della mia vita.

    Và chắc chắn tôi không thể đề phòng trong suốt quãng đời còn lại của mình.

    Stare in piedi: to be standing

    Ex:

    Questo gentiluomo sta in piedi su qualcosa che sembrerebbe solido.

    Quý ông này đứng trên một thứ gì đó có vẻ vững chắc.

    Stare giù: to keep down, to lie down - nằm xuống, đi xuống

    Ex:

    Credo che qui sia dove dovremmo stare giù .

    Tôi nghĩ đây là nơi chúng ta nên xuống.

    Stare in attesa: to stand by, to be on hold - chờ đợi

    Ex:

    E niente per cui stare in attesa .

    Và chẳng có gì để chờ đợi cả

    Stare in agguato: to lurk, to lie in wait for - ẩn nấp

    Ex:

    Ma possono stare in agguato ai confini.

    Nhưng họ có thể ẩn nấp ở biên giới.

    Stare dietro a: to keep up with, to stand behind, to go after - đuổi kịp, bắt kịp

    Ex:

    Ma se non riusciremo a stare dietro a Tom e Cami, li perderemo.

    Nhưng nếu chúng ta không theo kịp Tom và Cami, chúng ta sẽ mất dấu họ.
     
  3. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Thành ngữ tiếng Ý với động từ Avere

    • Avere: To have
    • Avere thường dùng để truyền đạt cảm xúc, ý kiến cá nhân (feelings), hoặc cảm giác bản thể (physical sensation)

    Các thành ngữ tiếng Ý với động từ Avere:

    Avere bisogno di: to need; have need of - cần


    Abbiamo bisogno di bere dell'acqua

    Chúng tôi cần uống nước.

    Per lavorare qui, hai bisogno di seguire queste regole.

    Để làm việc ở đây, bạn cần tuân theo các quy tắc này.

    Avere caldo: to be warm, hot - ấm áp, nóng

    Magari pensavo solo di avere caldo al piede.

    Có lẽ tôi chỉ nghĩ rằng chân tôi nóng.

    Io non ho caldo , ma mi sento calda dentro

    Tôi không nóng, nhưng tôi cảm thấy ấm áp trong lòng.

    Avere colpa: to be guilty - có tội

    Non avete nessuna colpa .

    Các bạn không có lỗi gì cả.

    Questa è una grande tragedia ma nessuno ne ha colpa .

    Đây là một bi kịch lớn nhưng không ai đáng trách.

    Avere fame: to be hungry - đói bụng

    Ho pensato che potevi avere fame , sai.

    Tôi nghĩ bạn có thể đói, bạn biết đấy.

    Anche io divento così quando ho fame .

    Tôi cũng trở nên như thế này khi tôi đói.

    Avere fortuna: to be lucky - may mắn

    Non si può avere fortuna tutti i giorni.

    Bạn không thể gặp may mắn mỗi ngày.

    Se identifichiamo qualcuno nella folla, magari abbiamo fortuna .

    Nếu chúng ta xác định được ai đó trong đám đông, chúng ta có thể gặp may mắn.

    Avere freddo: to be cold - lạnh

    Ho solo pensato che potessi avere freddo .

    Tôi chỉ nghĩ rằng bạn có thể bị lạnh.

    Abbiamo delle giacche in pìu e delle tute da neve se avete freddo .

    Chúng tôi có thêm áo khoác và bộ quần áo tuyết nếu các bạn bị lạnh.

    Avere fretta: to be in a hurry - nhanh chóng, vội


    Lui ha sempre fretta

    Anh ta lúc nào cũng vội vàng

    I giardinieri pìu esperti hanno fretta di avvertire: Questo non è un buon raccolto.

    Những người làm vườn có kinh nghiệm hơn đang vội vàng cảnh báo: Đây không phải là một vụ mùa bội thu.

    Avere invidia: to be envious - ghen tị, đố kỵ

    Vi siete mai resi colpevoli di avere invidia di un fratello nel Signore, il quale sembra ottenere qualunque cosa desideri?

    Bạn đã bao giờ cảm thấy tội lỗi khi ghen tị với một anh em của Sếp, người dường như có được bất cứ điều gì anh ta muốn?

    L'amore non ha invidia John rappresentava la delizia agli occhi dei suoi genitori.

    Tình yêu không có ghen tị John thể hiện niềm vui trong mắt cha mẹ mình.

    Avere paura: to be afraid - e rằng

    Avere paura di qualcos'altro oltre me stessa.

    Sợ điều gì khác ngoài bản thân mình.

    Allora ho paura che dobbiate lasciare la proprietà.

    Sau đó, tôi sợ bạn phải rời bỏ tài sản.

    Avere rabbia: to be in a rage - ngoan ngoãn

    È docile, significa che non può avere la rabbia .

    Anh ta ngoan ngoãn, có nghĩa là anh ta không thể giận.

    Quando Goran mi ha dato la notizia.. non ho provato rabbia .

    Khi Goran tung tin cho tôi.. tôi không cảm thấy tức giận.

    Avere ragione: to be right - đúng

    Allora perché avere ragione su qualcosa, non vuol dire avercela su tutto.

    Đó là vì đúng về điều gì đó không có nghĩa là đúng về mọi thứ.

    Non voglio contraddirti, potresti benissimo avere ragione .

    Tôi không muốn mâu thuẫn với bạn, bạn rất có thể đúng.

    Avere sete: to be thirsty - khát

    lo stavo guardando mentre si allenava, e ho pensato che potesse avere sete.

    Tôi đang xem anh ấy tập luyện, và tôi nghĩ anh ấy có thể khát.

    Vai a prendere dell'acqua, ho sete .

    Đi lấy nước đi, tôi khát nước.

    Avere un desidero: to have a wish - có một mong muốn

    Devi avere un desiderio imprigionato da qualche parte dentro di te.

    Bạn phải có một ham muốn bị giam cầm ở đâu đó trong bạn.

    Come puoi non avere un desiderio ?

    Làm thế nào bạn có thể không có một mong muốn?

    Avere vergogna: to be ashamed - xấu hổ

    Avere vergogna della propria natura, dover nascondere chi sei.

    Xấu hổ về bản chất của mình, phải che giấu con người của mình.

    Non dobbiamo avere vergogna di ammettere i nostri limiti.

    Chúng ta không được xấu hổ khi thừa nhận những hạn chế của mình.

    Avere voglia di: to want, to feel like - muốn

    Potresti avere voglia di leggere qualcosa.

    Bạn có thể muốn đọc một cái gì đó.

    Ragazzi, ho voglia di divertirmi, a casa non torno stasera.

    Các bạn, tôi muốn chơi, tôi sẽ không về nhà tối nay.
     
    meomeohhTùy Tiện thích bài này.
  4. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Thành ngữ tiếng Ý với động từ Andare

    • Andare: To go
    • Là một trong các động từ cực kỳ phổ biến trong tiếng Ý

    *Các thành ngữ tiếng ý với động từ Andare:

    Andare a braccetto: to get along with someone - hòa thuận

    Voglio andare a braccetto con un terrorista, o fargli guerra?

    Muốn tôi hòa thuận với một tên khủng bố hay gây chiến với hắn đây?

    Andare a genio: to like something a lot - thích rất nhiều

    All'amministrazione potrebbe non andare a genio questo atteggiamento.

    Chính quyền có thể không thích thái độ này.

    Andare a gonfie vele: to move forward in a good way, to succeed - thành công

    Le cose sembrano andare a gonfie vele là dentro.

    Mọi thứ dường như đang diễn ra rất tốt trong đó.

    Andare a letto con le galline/i polli: to go to sleep early

    Andare a letto con le galline fa bene alla salute

    Ngủ sớm rất tốt cho sức khỏe

    Tu vai a dormire a letto con i polli

    Bạn ngủ sớm nhỉ

    Andare a monte/Andare in fumo: to don't reach the goal; to say that something went wrong - cái gì đó sai, không đạt mục tiêu.

    Il piano è andato a monte

    Kế hoạch đã trở nên tồi tệ

    Sarebbe un peccato vederlo andare in fumo.

    Sẽ thật tiếc nếu thấy nó bốc khói.

    Andare a ruba: to sell out quickly - bán rất nhanh, bán chạy, bán đắt như tôm tươi, hết hàng nhanh chóng.

    Grazie per avermi salvato dall'imbarazzo di non andare a ruba .

    Cảm ơn vì đã cứu tôi khỏi sự bối rối vì bán không chạy như tôm tươi.

    Andare a zonzo: to walk without a destination, just to spend some time - lang thang

    Poi non dovrebbe andare a zonzo fuori lasciandomi bloccato qui.

    Vậy thì anh ấy không nên đi lang thang bên ngoài để tôi bị mắc kẹt ở đây.


    Andare su tutte le furie: to get angry, to lose one's temper.

    Ma se te lo dico, giura di non andare su tutte le furie .

    Nhưng nếu tôi nói với bạn, hãy thề là sẽ không nổi cơn thịnh nộ.

    Andare di matto: getting crazy - nổi điên

    Sto andando di matto !

    Tôi đang nổi điên đấy nhé!

    Andare di moda: to be a trend, to be in fashion - xu hướng hướng thời trang

    Se queste scarpe avessero altri colori, potrebbero andare di moda

    Nếu đôi giày này có màu sắc khác, chúng có thể bị lỗi mốt

    Andare alla grande: something is going very well - diễn tiến tốt

    Tutto sembra andare alla grande per te.

    Mọi thứ dường như đang diễn ra rất tốt đối với bạn.
     
    meomeohh thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...