Một số nội dung rất có thể vào đề thi môn tiếng Anh THPT

Discussion in 'Học Online' started by Automne.echo, Jun 30, 2021.

  1. Automne.echo

    Messages:
    4
    CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 1:

    1. Be amazed/surprised/astonished at/by: Ngạc nhiên với điều gì

    2. Be bad at something: Yếu kém về cái gì

    3. Be good at something: Giỏi cái gì

    4. Be present at: Có mặt ở đâu

    5. Be curious about: Tò mò về cái gì

    6. Be enthusiastic about: Nhiệt tình, hào hứng về điều gì

    7. Be worried/concerned about: Lo lắng về điều ai/điều gì

    8. Be excited about: Hào hứng về điều gì

    9. Be confused about: Bối rối về việc gì

    10. Be keen on sth: Thích cái gì

    11. Be fed up with sth: Chán ngấy cái gì

    12. Relate to: Liên quan đến

    13. Be suitable for: Phù hợp cho ai/cái gì

    14. Depend on: Phụ thuộc vào ai/cái gì

    15. Succeed in: Thành công trong việc gì

    16. Jot down: Ghi lại cái gì

    17. Be out of work = unemployed: Thất nghiệp/không có việc làm

    18. Be interested in: Quan tâm, hứng thú với cái gì

    19. Be well prepared for sth: Chuẩn bị kỹ lưỡng cho cái gì

    20. Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì

    * * *

    CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 2:

    1. Suffer from: Bị làm sao

    2. Make up: Chiếm (bao nhiêu %)

    3. Lead to = cause = bring about = result in = induce: Gây ra, dẫn đến

    4. Be aimed at: Nhắm vào việc gì/ có mục tiêu

    5. Be admitted to: Được kết nạp vào đâu

    6. Discriminate against: Phân biệt (đối xử) với ai

    7. Be in favor of sb/sth: Ủng hộ ai/cái gì

    8. A movement towards sth: 1 phong trào hướng tới điều gì

    9. On the grounds of: Vì lý do gì

    10. Be suited for/to sb/sth: Phù hợp với ai/cái gì

    11. There is no doubt about: Không có gì nghi ngờ về..

    12. Struggle for: Đấu tranh cho

    13. Be devoted to: Cống hiến cho điều gì

    14. Appeal to sb for sth: Kêu gọi ai làm gì

    15. Carry out research on sth: Tiến hành nghiên cứu về cái gì

    16. Be composed of: Bao gồm

    17. Participate in = take part in = join in: Tham gia vào (1 hoạt động nào đó)

    18. Thanks to: Nhờ có

    19. Be added to: Được thêm vào

    20. Interfere with: Can thiệp vào, xen vào

    * * *

    CẤU TRÚC - GIỚI TỪ PHẦN 3:

    1. On a night shift: Làm ca đêm

    2. At work: Ở nơi làm việc

    3. Be supportive of sth: Ủng hộ điều gì

    4. Be responsible for: Chịu trách nhiệm cho điều gì

    5. Confide in sb: Giải bày, tâm sự với ai

    6. Be based on: Dựa trên điều gì

    7. Live under one roof: Sống dưới cùng 1 mái nhà

    8. Be engaged to sb: Đính ước với ai

    9. Be married to sb: Kết hôn với ai

    10. Be dependent on: Phụ thuộc vào ai/cái gì

    11. Agree with sb on/about sth: Đồng ý với ai về điều gì

    12. Pay attention to: Chú ý vào ai/điều gì

    13. Object to sth: Phản đối điều gì

    14.complain to sb about sth: Phàn nàn với ai về điều gì

    15. Apologize (to sb) for doing sth: Xin lỗi (ai) vì điều gì

    16. On special occasions: Vào các dịp đặc biệt

    17. Be divided into: Được chia thành

    18. At the end of sth: Vào cuối của cái gì

    19. At the age of: Vào độ tuổi..

    20. Be compulsory for sb (to do sth) : Bắt buộc cho ai (phải.)

    * * *

    TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 1

    1. Appreciable (adj) : Đáng kể = significant

    2. Abide by (v) : Tuân theo = obey = adhere to = stick to = comply with = follow = observe

    3. Abnormal (adj) : Bất bình thường/không bình thường = unusual = irregular = deviant

    4. Abundant (adj) : Phong phú, dồi dào = plentiful >< sparse (adj) : Thưa thớt, lơ thơ

    5. Acknowledge (v) công nhận điều gì = accept = recognize = grant

    6. Acute (adj) : Gay gắt, kịch liệt, sâu sắc = severe

    7. Administer (v) : Quản lý = manage = supervise (giám sát) = oversee (giám sát)

    8. Advent (n) : Sự xảy ra, sự bắt đầu, sự xuất hiện = beginning = arrival = coming

    9. Adverse (adj) : Có hại, bất lợi = unfavorable = negative = disadvantageous >< favorable = advantageous

    10. Advocate (v) : Công khai ủng hộ = support = advance (đề xuất, đưa ra) >< oppose (v) : Phản đối

    11. Aggravate (v) : Làm trầm trọng thêm = exacerbate >< alleviate (giảm nhẹ)

    12. Anticipate (v) : Lường trước được = expect

    13. Apparatus (n) : Trang thiết bị = equipment

    14. Apparent (adj) : Rõ ràng = clear = obvious >< unclear = vague = ambiguous

    15. Arbitrary (adj) : Tùy tiện = random (ngẫu nhiên) = unfounded (vô căn cứ, không có cơ sở)

    * * *

    TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 2

    1. Abandon (v) : Bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ hoang = desert (v)

    2. Abruptly (adv) : Đột ngột, bất ngờ = suddenly = unexpectedly = all of a sudden = out of the blue

    3. Absent-minded (adj) : Đãng trí = forgetful (hay quên)

    4. Be absorbed in = be engrossed in = be hooked on: Mải mê, say mê cái gì

    5. Accomplished (adj) : Điêu luyện = skillful (lành nghề, thành thạo) = proficient (thông thạo, thành thạo) = adept (giỏi, thạo) = masterly (điêu luyện)

    6. Accomplishment (noun) thành tích, thành tựu = achievement (thành quả, thành tựu) = success (thành công)

    7. Triumph (noun) chiến thắng = victory

    8. Emphasize (v) nhấn mạnh = stress = hightlight (nêu bật, làm nổi bật) = accentuate (nêu bật, làm nổi bật)

    9. Account for: Giải thích cho = explain

    10. Accumulate (v) : Tích góp, tích tụ = collect = gather (thu thập)

    11. Be acknowledged as: Được công nhận, thừa nhận là = be recognized as = be known as = be accredited as = be accepted as

    12. Accurate (adj) : Chính xác = exact = precise = correct

    13. Not add up = not make sense: Không hợp lý

    14. Additional (adj) : Thêm nữa = further = more (v. D: for futher/additional/more information: Để biết thêm thông tin)

    15. Scold (v) mắng mỏ = reprimand (v) khiển trách = admonish (khiển trách, la rầy) = rebuke >< praise = compliment = applaud = acclaim (tán dương, khen ngợi)

    * * *

    IDIOMS:

    1. To be on cloud nine: Sung sướng

    2. Keep tabs on sth: Kiểm tra, theo dõi sát sao

    3. Look on the bright side: Suy nghĩ lạc quan, tích cực

    4. To be on level: Thành thật, thật thà

    5. Fall on deaf ears: Bị phớt lờ

    6. To be left on the shelf: Bị bỏ xó, không dùng đến nữa

    7. To be on the go: Bận rộn

    8. To be in no mood for doing sth: Không có tâm trạng làm gì

    9. Play sth by ear: Tùy cơ ứng biến

    10. By and large = in general = on the whole: Nhìn chung, nói chung

    11. By/in leaps and bounds: 1 cách nhanh chóng

    12. Out of the blue = all of a sudden = suddenly = abruptly: 1 cách bất ngờ, bất thình lình

    13. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật

    14.come out of one's shell: Ra khỏi vỏ ốc (trở nên tự tin hơn)

    15. To be out of work = be unemployed: Thất nghiệp, không có việc làm

    16. To be out of the woods: Thoát nạn, không còn gặp rắc rối

    17. Jump/leap out of one's skin: Giật nảy mình

    18. Turn one's back on sb: Quay lưng lại với ai/từ chối giúp đỡ ai

    19. Keep an eye on sb/sth: Để mắt tới ai/cái gì

    20. To be dead on one's feet: Mệt lử

    Cre: Đỗ Đại học với cô Hoàng Xuân
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Loading...