CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 1: 1. Be amazed/surprised/astonished at/by: Ngạc nhiên với điều gì 2. Be bad at something: Yếu kém về cái gì 3. Be good at something: Giỏi cái gì 4. Be present at: Có mặt ở đâu 5. Be curious about: Tò mò về cái gì 6. Be enthusiastic about: Nhiệt tình, hào hứng về điều gì 7. Be worried/concerned about: Lo lắng về điều ai/điều gì 8. Be excited about: Hào hứng về điều gì 9. Be confused about: Bối rối về việc gì 10. Be keen on sth: Thích cái gì 11. Be fed up with sth: Chán ngấy cái gì 12. Relate to: Liên quan đến 13. Be suitable for: Phù hợp cho ai/cái gì 14. Depend on: Phụ thuộc vào ai/cái gì 15. Succeed in: Thành công trong việc gì 16. Jot down: Ghi lại cái gì 17. Be out of work = unemployed: Thất nghiệp/không có việc làm 18. Be interested in: Quan tâm, hứng thú với cái gì 19. Be well prepared for sth: Chuẩn bị kỹ lưỡng cho cái gì 20. Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì * * * CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 2: 1. Suffer from: Bị làm sao 2. Make up: Chiếm (bao nhiêu %) 3. Lead to = cause = bring about = result in = induce: Gây ra, dẫn đến 4. Be aimed at: Nhắm vào việc gì/ có mục tiêu 5. Be admitted to: Được kết nạp vào đâu 6. Discriminate against: Phân biệt (đối xử) với ai 7. Be in favor of sb/sth: Ủng hộ ai/cái gì 8. A movement towards sth: 1 phong trào hướng tới điều gì 9. On the grounds of: Vì lý do gì 10. Be suited for/to sb/sth: Phù hợp với ai/cái gì 11. There is no doubt about: Không có gì nghi ngờ về.. 12. Struggle for: Đấu tranh cho 13. Be devoted to: Cống hiến cho điều gì 14. Appeal to sb for sth: Kêu gọi ai làm gì 15. Carry out research on sth: Tiến hành nghiên cứu về cái gì 16. Be composed of: Bao gồm 17. Participate in = take part in = join in: Tham gia vào (1 hoạt động nào đó) 18. Thanks to: Nhờ có 19. Be added to: Được thêm vào 20. Interfere with: Can thiệp vào, xen vào * * * CẤU TRÚC - GIỚI TỪ PHẦN 3: 1. On a night shift: Làm ca đêm 2. At work: Ở nơi làm việc 3. Be supportive of sth: Ủng hộ điều gì 4. Be responsible for: Chịu trách nhiệm cho điều gì 5. Confide in sb: Giải bày, tâm sự với ai 6. Be based on: Dựa trên điều gì 7. Live under one roof: Sống dưới cùng 1 mái nhà 8. Be engaged to sb: Đính ước với ai 9. Be married to sb: Kết hôn với ai 10. Be dependent on: Phụ thuộc vào ai/cái gì 11. Agree with sb on/about sth: Đồng ý với ai về điều gì 12. Pay attention to: Chú ý vào ai/điều gì 13. Object to sth: Phản đối điều gì 14.complain to sb about sth: Phàn nàn với ai về điều gì 15. Apologize (to sb) for doing sth: Xin lỗi (ai) vì điều gì 16. On special occasions: Vào các dịp đặc biệt 17. Be divided into: Được chia thành 18. At the end of sth: Vào cuối của cái gì 19. At the age of: Vào độ tuổi.. 20. Be compulsory for sb (to do sth) : Bắt buộc cho ai (phải.) * * * TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 1 1. Appreciable (adj) : Đáng kể = significant 2. Abide by (v) : Tuân theo = obey = adhere to = stick to = comply with = follow = observe 3. Abnormal (adj) : Bất bình thường/không bình thường = unusual = irregular = deviant 4. Abundant (adj) : Phong phú, dồi dào = plentiful >< sparse (adj) : Thưa thớt, lơ thơ 5. Acknowledge (v) công nhận điều gì = accept = recognize = grant 6. Acute (adj) : Gay gắt, kịch liệt, sâu sắc = severe 7. Administer (v) : Quản lý = manage = supervise (giám sát) = oversee (giám sát) 8. Advent (n) : Sự xảy ra, sự bắt đầu, sự xuất hiện = beginning = arrival = coming 9. Adverse (adj) : Có hại, bất lợi = unfavorable = negative = disadvantageous >< favorable = advantageous 10. Advocate (v) : Công khai ủng hộ = support = advance (đề xuất, đưa ra) >< oppose (v) : Phản đối 11. Aggravate (v) : Làm trầm trọng thêm = exacerbate >< alleviate (giảm nhẹ) 12. Anticipate (v) : Lường trước được = expect 13. Apparatus (n) : Trang thiết bị = equipment 14. Apparent (adj) : Rõ ràng = clear = obvious >< unclear = vague = ambiguous 15. Arbitrary (adj) : Tùy tiện = random (ngẫu nhiên) = unfounded (vô căn cứ, không có cơ sở) * * * TỪ ĐỒNG NGHĨA PHẦN 2 1. Abandon (v) : Bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ hoang = desert (v) 2. Abruptly (adv) : Đột ngột, bất ngờ = suddenly = unexpectedly = all of a sudden = out of the blue 3. Absent-minded (adj) : Đãng trí = forgetful (hay quên) 4. Be absorbed in = be engrossed in = be hooked on: Mải mê, say mê cái gì 5. Accomplished (adj) : Điêu luyện = skillful (lành nghề, thành thạo) = proficient (thông thạo, thành thạo) = adept (giỏi, thạo) = masterly (điêu luyện) 6. Accomplishment (noun) thành tích, thành tựu = achievement (thành quả, thành tựu) = success (thành công) 7. Triumph (noun) chiến thắng = victory 8. Emphasize (v) nhấn mạnh = stress = hightlight (nêu bật, làm nổi bật) = accentuate (nêu bật, làm nổi bật) 9. Account for: Giải thích cho = explain 10. Accumulate (v) : Tích góp, tích tụ = collect = gather (thu thập) 11. Be acknowledged as: Được công nhận, thừa nhận là = be recognized as = be known as = be accredited as = be accepted as 12. Accurate (adj) : Chính xác = exact = precise = correct 13. Not add up = not make sense: Không hợp lý 14. Additional (adj) : Thêm nữa = further = more (v. D: for futher/additional/more information: Để biết thêm thông tin) 15. Scold (v) mắng mỏ = reprimand (v) khiển trách = admonish (khiển trách, la rầy) = rebuke >< praise = compliment = applaud = acclaim (tán dương, khen ngợi) * * * IDIOMS: 1. To be on cloud nine: Sung sướng 2. Keep tabs on sth: Kiểm tra, theo dõi sát sao 3. Look on the bright side: Suy nghĩ lạc quan, tích cực 4. To be on level: Thành thật, thật thà 5. Fall on deaf ears: Bị phớt lờ 6. To be left on the shelf: Bị bỏ xó, không dùng đến nữa 7. To be on the go: Bận rộn 8. To be in no mood for doing sth: Không có tâm trạng làm gì 9. Play sth by ear: Tùy cơ ứng biến 10. By and large = in general = on the whole: Nhìn chung, nói chung 11. By/in leaps and bounds: 1 cách nhanh chóng 12. Out of the blue = all of a sudden = suddenly = abruptly: 1 cách bất ngờ, bất thình lình 13. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật 14.come out of one's shell: Ra khỏi vỏ ốc (trở nên tự tin hơn) 15. To be out of work = be unemployed: Thất nghiệp, không có việc làm 16. To be out of the woods: Thoát nạn, không còn gặp rắc rối 17. Jump/leap out of one's skin: Giật nảy mình 18. Turn one's back on sb: Quay lưng lại với ai/từ chối giúp đỡ ai 19. Keep an eye on sb/sth: Để mắt tới ai/cái gì 20. To be dead on one's feet: Mệt lử Cre: Đỗ Đại học với cô Hoàng Xuân