BÀI 1: Viết chương trình nhập từ bàn phím vào số nguyên dương n và danh sách số nguyên phân biệt. Đưa ra mạn hình số lượng phần tử chia hết cho 5 trong danh sách đó. Lời giải: N=int (input ('so nguyen duong: ')) A=0 For i in range (1, n+1) : If i%5==0: A=a+1 Print (' số số hạng chia hết cho 5 trong dãy là ', a) BÀI 2: Viết hàm kiểm tra một số nguyên n có là số nguyên tố. In các cặp số sinh đôi nhỏ hơn 1000. Các số "sinh đôi" là các số nguyên tố mà khoảng cách giữa chúng là 2. Lời giải: Def prime (n) : S=0 For i in range (2, n) : If n%i==0: S=1 Return s N=int (input ('nhap so nguyen')) For i in range (2, n+1) : If prime (i) ==0: For y in range (2, n+1) : If prime (y) ==0: If i-y==2: Print (y, i) BÀI 3: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương chẵn n từ bàn phím. Phân tích n thành tổng của hai số nguyên tố. Lời giải: Def prime (n) : S=0 For i in range (2, n) : If n%i==0: S=1 Return s N=int (input ('nhap so nguyen')) For i in range (2, n+1) : If prime (i) ==0: For y in range (2, int (n//2) +1) : If prime (y) ==0: If y=i ==n: Print (y, i) (còn nhiều nữa nên mình sẽ để ở các bài sau ạ ^. ^) Bài 4 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D: D: = sqr (d) + b > c*d + a (Tính cụ thể từng bước) Giải Sqr (d) + b = 25 + 16 = 41 C*d + a = 40 + 31 = 71 41 >= 71 → D: = FALSE Bài 5. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính: Giải Cách 1: If (x >= 0) and (y >= 0) Then A: = sqr (x) + sqr (y) + 1 else A: = sqrt (x*y) ; Cách 2: If (x < 0) and (y < 0) Then A: = sqrt (x*y) else A: = sqr (x) + sqr (y) + 1; Bài 6. (2.5 điểm) Viết chương trình: - Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử). - Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình. Giải: Sqrt (x*y) ; Cách 2: If (x < 0) and (y < 0) Then A: = sqrt (x*y) else A: = sqr (x) + sqr (y) + 1; Bài 3. Program bt_3; Uses crt; Var a: Array[1.. 100] of integer; Dem, Tong, n, i: Integer; Begin Clrscr; Writeln ('nhap so phan tu, n=') ; Readln (n) ; for i: = 1 to n do begin writeln ('nhap gia trij phan tu thu ', i, ' =') ; readln (a) ; end; Dem: =0; Tong: =0; For i: =1 to n do If (amod 2 = 0) and (amod 3 = 0) then begin Dem: = Dem+1; Tong: = Tong+a; end; writeln ('Dem la: ', Dem) ; Writeln ('Tong la: ', Tong) ; Readln End.