How's it going? : Thế nào rồi? (Câu dùng để chào hỏi giống như "Bạn khỏe không"). Nice to meet you:Rất vui được gặp bạn. How are you: Bạn khỏe không? How do you spell that? : Bạn đánh vần nó như thế nào. / hau//du: / /ju: / /spel/ /ðæt/? I'm just here on holiday: Tôi chỉ ở đây vào kì nghỉ. /aim// ʤʌst//hiə/ /ɒn/ ˈhɒlədeɪ/ Are you the new employee? : Bạn có phải nhân viên mới không? /ɑː (r) //juː//ðə/, /njuː//ɪmˈplɔɪiː/ Where are you from: Bạn từ đâu đến Do you have a business card: Bạn có danh thiếp không You can contact me via: Bạn có thể liên hệ với tôi qua.. What is your job: Công việc của bạn là gì? You look beat, what 's wrong: Nhìn bạn thật tệ, có chuyện gì thế? Are you a doctor: Bạn là bác sĩ phải không? I'm a superman: Tôi là siêu nhân. Great. It 's very kind of you: Tuyệt. Bạn thật tốt bụng. Còn tiếp..